Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm - Bắc Ninh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BNI-071273-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Ninh |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính các ngày nghỉ theo chế độ hiện hành hoặc thời gian bổ sung hồ sơ của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép tại các bước thực hiện nêu trên) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức nộp hồ sơ theo hướng dẫn tại bộ phận “01 cửa” sở |
Bước 2: | Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép (mẫu số 01/NDD của Thông tư 02/2005/TT-BTNMT) |
Đề án thăm dò nước dưới đất (Q >= 200 m3/ngày đêm) |
Thiết kế giếng thăm dò (Q =< 200 m3/ngày đêm) |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất hoặc văn bản của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin thăm dò nước dưới đất (theo mẫu số 01/NDD)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép | 100.000đ |
1. Quyết định 94/2007/QĐ-UBND Quy định về thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành |
Phí thẩm định | - Đề án thiết kế có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 200.000đ/đề án- Đề án thiết kế có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 500.000đ/đề án- Đề án thiết kế có lưu lượng từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm: 1.300.000đ/đề án- Đề án thiết kế có lưu lượng từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 2.400.000đ/đề án |
1. Quyết định 94/2007/QĐ-UBND Quy định về thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm - Bắc Ninh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm - Bà Rịa Vũng Tàu
- 2 Cấp giấy phép gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000m3/ngày đêm - Bắc Ninh
- 3 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Bộ Tài nguyên và Môi trường