Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - BQL
Mã thủ tục: | 1.010172 |
Số quyết định: | 510/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Dịch vụ thương mại |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
B1 Tiếp nhận hồ sơ
a. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì chuyên viên nhận hồ sơ và trao giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ; Lập phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc. Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
b. Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không đầy đủ thì chuyên viên tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời.
B2 Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý. Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
B4 Chuyên viên phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện - Nếu hồ sơ không hợp lệ báo cáo lãnh đạo phòng và làm Văn bản trả lời chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa để trả lại.. B5 Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. B6 Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC B7 Phát hành văn bản và trả kết quả cho TTHC công B8 Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. Thực hiện thao tác kết thúc hồ sơ trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Điều kiện thực hiện:
Thương nhân nước ngoài được cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện khi đáp ứng các điều kiện sau: 1. Thương nhân nước ngoài được thành lập, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc được pháp luật các quốc gia, vùng lãnh thổ này công nhận; 2. Thương nhân nước ngoài đã hoạt động ít nhất 01 năm, kể từ ngày được thành lập hoặc đăng ký; 3. Trong trường hợp Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài có quy định thời hạn hoạt động thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm tính từ ngày nộp hồ sơ; 4. Nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phải phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; 5. Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, việc thành lập Văn phòng đại diện phải được sự chấp thuận của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ quản lý chuyên ngành (sau đây gọi chung là Bộ trưởng Bộ quản lý chuyên ngành). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Lệ phí : 3000000 Đồng |
|
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Lệ phí : 3000000 Đồng |
|
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Lệ phí : 3000000 Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, theo mẫu BM.TM.01.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản của thương nhân nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu Văn phòng đại diện |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất hoặc giấy tờ có giá trị tương đương do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập cấp hoặc xác nhận, chứng minh sự tồn tại và hoạt động của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu Văn phòng đại diện |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thoả thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh thương nhân có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện theo quy định tại Điều 28 Nghị định 07/2016/NĐ-CP và quy định pháp luật có liên quan |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
36/2005/QH11 | Luật Thương mại năm 2005 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
07/2016/NĐ-CP | Nghị định 07/2016/NĐ-CP | 25-01-2016 | |
11/2016/TT-BTC | Thông tư 11/2016/TT-BTC | 19-01-2016 | |
143/2016/TT-BTC | Thông tư 143/2016/TT-BTC | 26-09-2016 |