Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Phú Yên
Thông tin
Số hồ sơ: | T-PYE-059056-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Phú Yên |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | + Cấp mới: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Cấp điều chỉnh, cấp lại, cấp gia hạn; cấp gia hạn và điều chỉnh: 10 ngày làm kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Công Thương. Địa chỉ: 80 Lê Duẩn, Phường 7, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận và hẹn thời gian giao trả + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại Thời gian: Sáng từ 7h đến 11h; Chiều từ 13h30 đến 16h30’ vào các ngày làm việc trong tuần |
Bước 3: | Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Nộp giấy biên nhận - Nộp lệ phí - Nhận kết quả: Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Thời gian: Sáng từ 7h đến 11h; Chiều từ 13h30’ đến 16h30’ vào các ngày làm việc trong tuần |
Thành phần hồ sơ
+ Đối với trường hợp cấp mới:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (theo mẫu MĐ 1) 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương. (Trường hợp Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài thì thời hạn phải còn ít nhất là 1 năm) 3. Bản sao Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh được sự tồn tại và hoạt động thực sự của thương nhân trong năm tài chính gần nhất 4. Bản sao Điều lệ hoạt động của thương nhân nước ngoài (nếu có) 5. Bản sao Hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu văn phòng đại diện 6. Bản sao Hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện |
+ Đối với trường hợp cấp điều chỉnh:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (theo mẫu MĐ 2) 2. Bản chính Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp 3. Bản sao Giấy tờ chứng minh người đứng đầu văn phòng đại diện sắp mãn nhiệm đã thực hiện nghĩa vụ thuế, tài chính đối với Nhà nước Việt Nam (Trường hợp điều chỉnh Giấy phép do thay đổi người đứng đầu VPĐD) 4. Bản sao Tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm trụ sở của thương nhân nước ngoài (trường hợp điều chỉnh Giấy phép do thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của thương nhân trong phạm vi nước nơi thương nhân đăng ký kinh doanh) 5. Bản sao Hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc giấy CMND (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu văn phòng đại diện sắp kế nhiệm (Trường hợp điều chỉnh Giấy phép do thay đổi người đứng đầu VPĐD) 6. Bảo sao Hợp đồng thuê địa điểm mới của VPĐD (Trường hợp điều chỉnh Giấy phép do thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính của thương nhân trong phạm vi nước nơi thương nhân đăng ký kinh doanh và thay đổi địa điểm trụ sở đặt VPĐD trong phạm vi 1 tỉnh) |
+ Đối với trường hợp cấp lại:
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (theo mẫu MĐ-3) 2. Bản chính Giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được cấp (Trường hợp cấp lại do: bị rách, thay đổi tên gọi hoặc nơi đăng ký thành lập của thương nhân từ 1 nước sang nước khác và thay đổi hoạt động của thương nhân) - Bản sao Giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được cấp (Trường hợp cấp lại do: bị mất, tiêu hủy, thay đổi địa điểm trụ sở VPĐD từ tỉnh này sang tỉnh khác) 3. Bản chính Xác nhận của cơ quan đã cấp giấy phép về việc xóa đăng ký Văn phòng đại diện tại địa phương cũ (trường hợp cấp lại do: thay đổi địa điểm trụ sở của VPĐD tình tỉnh này sang tỉnh khác) 4. Bản sao Hợp đồng thuê địa điểm mới của VPĐD (trường hợp cấp lại do: thay đổi địa điểm trụ sở của VPĐD tình tỉnh này sang tỉnh khác) 5. Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài (trường hợp cấp lại do: thay đổi tên goi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân từ 1 nước sang nước khác và thay đổi hoạt động của thương nhân) |
+ Đối với trường hợp cấp gia hạn:
1. Đơn đề nghị cấp gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (theo mẫu MĐ-4) 2. Bản chính Giấy phép thành lập văn phòng đại diện đã được cấp 3. Bản chính Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương 4. Bản chính Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện tính từ thời điểm thành lập đến thời điểm đề nghị gia hạn (trường hợp gia hạn lần thứ 2 thì thực hiện báo cáo hoạt động từ thời điểm gia hạn gần nhất đến thời điểm đề nghị gia hạn kế tiếp) |
+ Đối với trường hợp cấp gia hạn và điều chỉnh:
1. Đơn đề nghị gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (theo mẫu MĐ-5) 2. Hồ sơ còn lại giống như đối với cấp gia hạn và cấp điều chỉnh |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
Tải về |
1. Thông tư 11/2006/TT-BTM hướng dẫn Nghị định 72/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ Thương mại ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Đối với trường hợp cấp mới | 3.000.000đồng/giấy |
1. Thông tư 133/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Đối với trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung; cấp lại; cấp gia hạn; cấp gia hạn và điều chỉnh | 1.500.000 đồng/giấy |
1. Thông tư 133/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 426/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
Lược đồ Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Phú Yên
- 1 Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Phú Yên
- 2 Cấp gia hạn và điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Phú Yên
- 3 Cấp điều chỉnh, giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam - Phú Yên
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay