Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là các tổ chức - TP Hồ Chí Minh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HCM-041924-TT |
Cơ quan hành chính: | TP Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực: | Đấu thầu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày Ban quản lý nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp TP. HCM (số 35 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Q. 1, TP. HCM) vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu, buổi sáng từ 7giờ30 đến 11giờ30, buổi chiều từ 13giờ đến 17giờ. Khi nhận hồ sơ xin cấp Giấy phép thầu xây dựng, Ban quản lý kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ trong hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 3: | Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp TP. HCM từ thứ hai đến sáu hàng tuần, buổi sáng từ 7giờ30 đến 11giờ30, buổi chiều từ 13giờ đến 17giờ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các giấy tờ, tài liệu của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự đối với trường hợp xin phép cấp giấy thầu lần đầu (trừ trường hợp pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác). Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam | Chưa có văn bản! |
Đối với hồ sơ xin cấp giấy phép thầu phát sinh trong 3 năm liền kề thì hồ sơ chỉ bao gồm các tài liệu nêu tại tiết a, b của điểm 2 Thông tư 05-2004/TT-BXD ngày 15/9/2004 của Bộ Xây dựng | Chưa có văn bản! |
Đơn xin cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt | Chưa có văn bản! |
Phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam | Chưa có văn bản! |
Trong trường hợp được giao thầu (do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam (trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam) | Chưa có văn bản! |
Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam: - Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu; - Đã có hợp đồng giao nhận thầu; Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam: - Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu; - Đã có hợp đồng giao nhận thầu; - Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép thầu (theo mẫu) |
Bản sao văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp |
Bản sao Giấy phép thành lập và Điều lệ công ty (hoặc nơi đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp |
Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu (theo mẫu) và báo cáo tài chính được kiểm toán trong 03 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu củaViệt Nam) |
Hợp đồng liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc bản cam kết sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam để thực hiện công việc nhận thầu đã có trong hồ sơ dự thầu hay hồ sơ chào thầu) |
Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo các công việc/dự án đã thực hiện trong 3 năm gần nhất (theo mẫu)
Tải về |
1. Thông tư 05/2004/TT-BXD hướng dẫn thủ tục và quản lý việc cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam do Bộ Xây dựng ban hành |
Đơn xin cấp giấy phép thầu (đối với nhà thầu là cá nhân)
Tải về |
1. Thông tư 05/2004/TT-BXD hướng dẫn thủ tục và quản lý việc cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam do Bộ Xây dựng ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí cấp giấy phép thầu | 2.000.000 đồng/giấy phép |
1. Thông tư 43/2003/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép đầu tư và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là các tổ chức - TP Hồ Chí Minh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!