Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam - Bắc Kạn
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BKA-065016-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Bắc Kạn |
Lĩnh vực: | Thương nhân nước ngoài |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Xây dựng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Sở xây dựng |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người đề nghị Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam gửi hồ sơ theo quy định tới
Sở Xây dựng, địa chỉ số 07 - Đường Trường Chinh, thị xã Bắc Kạn; Công chức kiểm tra hồ sơ: - Hồ sơ, đầy đủ thành phần, số lượng, hợp lệ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn trao cho người nộp. - Hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn để bổ sung hoặc làm lại. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ). Sáng: từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ |
Bước 2: | Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng tổ chức Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam theo quy định |
Bước 3: | - Trao trả giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam
- Thời gian trao trả giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam: từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ) + Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút + Chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Đơn xin cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Các giấy tờ, tài liệu khác của nước ngoài phải được hợp pháp hoá lãnh sự đối với trường hợp xin cấp giấy phép thầu lần đầu (trừ trường hợp pháp luật Việt Nam hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập có quy định khác). Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam
- Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam: + Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu + Đã có hợp đồng giao nhận thầu - Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam: + Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu + Đã có hợp đồng giao nhận thầu + Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam - Trong mọi trường hợp được giao thầu (do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam (trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam) - Phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép thầu theo mẫu |
Bản sao văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp |
Bản sao Giấy phép thành lập và Điều lệ công ty (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp |
Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu và báo cáo tài chính được kiểm toán trong 3 (ba) năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) |
Hợp đồng liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc bản cam kết sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam để thực hiện công việc nhận thầu (đã có trong hồ sơ dự thầu hay hồ sơ chào thầu) |
Giấy uỷ quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu |
Riêng đối với trường hợp xin cấp giấy phép thầu phát sinh trong 3 (ba) năm liền kề thì hồ sơ chỉ bao gồm các tài liệu:
- Đơn xin cấp giấy phép thầu - Bản sao văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp - Hợp đồng liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc bản cam kết sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam để thực hiện công việc nhận thầu (đã có trong hồ sơ dự thầu hay hồ sơ chào thầu) |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu
Tải về |
1. Thông tư 05/2004/TT-BXD hướng dẫn thủ tục và quản lý việc cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam do Bộ Xây dựng ban hành |
Đơn xin cấp giấy phép thầu
Tải về |
1. Thông tư 05/2004/TT-BXD hướng dẫn thủ tục và quản lý việc cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam do Bộ Xây dựng ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | Mức thu lệ phí: 2.000.000 (hai triệu) đồng/giấy phép |
1. Thông tư 33/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam - Bắc Kạn |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam - Bắc Kạn |
Lược đồ Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam - Bắc Kạn
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!