Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) - Bộ Khoa học và Công nghệ
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BKC-180594-TT |
Cơ quan hành chính: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lĩnh vực: | Năng lượng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Gửi hồ sơ trực tiếp đến Cục An toàn bức xạ và hạt nhân hoặc gửi qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân tiến hành công việc vận hành thiết bị chiếu xạ nộp hồ sơ cho Cục ATBXHN |
Bước 2: | Cục ATBXHN xem xét hồ sơ và tổ chức thẩm định:
+ Nếu đủ điều kiện theo quy định hiện hành, Cục ATBXHN trình Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ). + Trong trường hợp không cấp giấy phép, Bộ Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Bộ KHCN cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị |
Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn |
Phiếu khai báo máy gia tốc, máy phát nơtron |
Báo cáo đánh giá an toàn |
Bản sao quyết định thành lập tổ chức, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy đăng ký hành nghề. Trường hợp các loại giấy tờ này bị thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ký quyết định thành lập hoặc cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư, giấy đăng ký hành nghề |
Bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp thông tin như được khai trong phiếu khai báo máy gia tốc, máy phát nơtron. Trường hợp không có tài liệu của nhà sản xuất về các thông tin này, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép phải tiến hành xác định lại các thông số kỹ thuật của máy gia tốc, máy phát nơtron |
Bản sao hợp đồng dịch vụ xác định liều chiếu xạ cá nhân với tổ chức, cá nhân được cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ đo liều chiếu xạ cá nhân |
Bản sao chứng chỉ nhân viên bức xạ của người phụ trách an toàn và nhân viên đảm nhiệm công việc được quy định tại khoản 1 Điều 28 Luật Năng lượng nguyên tử. Trường hợp chưa có chứng chỉ, phải nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ theo quy định tại Điều 22 của Thông tư 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cùng hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Bản dịch các tài liệu tiếng nước ngoài |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 3956/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) - Bộ Khoa học và Công nghệ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ) - Bộ Khoa học và Công nghệ
- 2 Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ) - Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3 Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ) - Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4 Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia hoặc cơ sở làm dịch vụ xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng) - Bộ Khoa học và Công nghệ
- 5 Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển chất phóng xạ, chất thải phóng xạ) - Bộ Khoa học và Công nghệ
- 6 Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (thay đối quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ) - Bộ Khoa học và Công nghệ