Cấp Giấy phép vận chuyển pháo hoa để kinh doanh (thực hiện tại cấp tỉnh)
Mã thủ tục: | 3.000246 |
Số quyết định: | 5625/QĐ-BCA-C06 |
Lĩnh vực: | Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Công an tỉnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép vận chuyển pháo hoa |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | Phí : 150.000 Đồng 150.000 đồng/1 giấy. |
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an cấp tỉnh |
Trực tuyến | 03 Ngày làm việc | Phí : 150.000 Đồng 150.000 đồng/1 giấy. |
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả qua Cổng dịch vụ công (trừ các văn bản, giấy tờ không được phép đăng tải qua hệ thống mạng theo quy định của pháp luật). |
Dịch vụ bưu chính | 03 Ngày làm việc | Phí : 150.000 Đồng 150.000 đồng/1 giấy. |
- Nộp hồ sơ, nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị ghi rõ tên, địa chỉ của tổ chức, doanh nghiệp thuộc Bộ Quốc phòng; họ tên, chức vụ, số Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người chịu trách nhiệm vận chuyển; chủng loại, số lượng pháo hoa; phương tiện vận chuyển, biển kiểm soát; họ tên, số Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người điều khiển phương tiện; thời gian vận chuyển; nơi đi, nơi đến, tuyến đường vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 56/2023/NĐ-CP. Trường hợp tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp nộp văn bản đề nghị tại Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đến liên hệ. | Phụ lục VIII - NĐ56.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
218/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | 10-11-2016 | Bộ Tài chính |
23/2019/TT-BTC | Thông tư 23/2019/TT-BTC | 19-04-2019 | Bộ Tài chính |
137/2020/NĐ-CP | Nghị định 137/2020/NĐ-CP | 27-11-2020 | |
56/2023/NĐ-CP | Nghị định 56/2023/NĐ-CP | 24-07-2023 | Chính phủ |