Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (TP. Đà Nẵng)
Mã thủ tục: | 1.010563 |
Số quyết định: | 1114/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Bảo vệ thực vật |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật có giá trị lưu hành trên toàn quốc. Thời hạn của Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật cấp theo từng chuyến (đối với vận chuyển bằng đường bộ), theo từng lô hàng (đối với vận chuyển ằng đường sắt) hoặc từng thời kỳ nhưng không quá 12 tháng kể từ ngày cấp. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 (ba) ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phí : Không |
Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành phố Đà Nẵng. |
Trực tuyến | 03 (ba) ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phí : Không |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thành phố Đà Nẵng. |
Dịch vụ bưu chính | 03 (ba) ngày làm việc từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Phí : Không |
Nộp hồ sơ trên trang dichvucong.danang.gov.vn |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXIX ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quản lý thuốc bảo vệ thực vật; | DDN cap giay phep van chuyen thuoc bao ve thuc vat_Phu luc XXIX.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao chụp Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển, bảo quản thuốc bảo vệ thực vật của người điều khiển phương tiện hoặc người áp tải hàng, khi nộp mang theo bản chính để đối chiếu (đối với vận chuyển bằng đường bộ); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Bản sao chụp một trong các giấy tờ sau: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Hợp đồng cung ứng; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Hợp đồng vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Hóa đơn tài chính về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản kê khai vận chuyển hàng hóa của công ty (có xác nhận và dấu của công ty). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Lịch trình vận chuyển hàn hóa, địa chỉ và điện thoại của chủ hàng (có xác nhận và dấu của công ty). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
21/2015/TT-BNNPTNT | Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật | 08-06-2015 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4307/QĐ-BNN-BVTV | Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật | 28-10-2016 | |
33/2021/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp | 17-05-2021 | Bộ Tài chính |
97/2015/QH13 | Luật phí và lệ phí | 25-11-2015 | Quốc Hội |
3279/QĐ-BNN-VP | Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực bảo vệ thực vật, chăn nuôi, trồng trọt, thú y, nông nghiệp, thủy sản, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 22-07-2021 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41/2013/QH13 | Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật | 25-11-2013 |