Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Bình Thuận
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BTN-067186-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Thuận |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận, Sở Tài nguyên & Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên & Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Qua Bưu điệnTrụ sở cơ quan hành chính - Nộp trực tiếp và trả kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường (địa chỉ: 15 Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận) - Hồ sơ tiếp nhận qua đường bưu điện thì Bộ phận Văn thư chuyển Tổ Một cửa tiếp nhận và trả kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường |
Thời hạn giải quyết: | Thẩm quyền cấp phép thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh: Không quá 42 ngày làm việc; trong đó: - Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận: 05 ngày; - Sở Tài nguyên & Môi trường: 37 ngày. Thẩm quyền cấp phép thuộc Sở TN&MT: Không quá 37 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức có nhu cầu cấp phép thăm dò nước dưới đất chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định tại mục 7 Biểu mẫu này |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT (gọi tắt là Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường), cán bộ Tổ Một cửa kiểm tra nếu hồ sơ chưa đầy đủ hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức thực hiện đầy đủ hợp lệ theo quy định và viết phiếu nhận. a)Trong thời hạn không quá ba mươi lăm (35) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở TN&MT có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ căn cứ cấp phép thì cấp phép hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện cấp phép, Sở TN&MT trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin phép và thông báo lý do cho bên xin phép; b)Trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tờ trình của Sở TN&MT, Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy phép và gửi cho Sở TN&MT; trường hợp không cấp phép, phải thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do để Sở TN&MT trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép; c)Trong thời hạn không quá hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT thông báo cho người được cấp phép biết để thực hiện Nghĩa vụ tài chính (NVTC); d)Sau khi người được cấp phép thực hiện xong nghĩa vụ tài chính. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở TN&MT trao giấy phép cho người được cấp phép; |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Tổ Một cửa của Sở Tài nguyên & Môi trường |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Quy định vùng bảo hộ vệ sinh (nếu có) do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại nơi dự kiến xả nước thải |
Đề án xả nước thải vào nguồn nước, kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải; trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước thì phải có báo cáo hiện trạng xả nước thải, kèm theo kết quả phân tích thành phần nước thải và giấy xác nhận đã nộp lệ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (theo mẫu) |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) hoặc bản cam kết Bảo vệ môi trường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật |
Bản đồ vị trí khu vực xả nước thải vào nguồn nước 1/10.000 theo hệ tọa độ VN 2000 khu vực Bình Thuận |
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai tại nơi đặt công trình xả nước thải. Trường hợp đất nơi đặt công trình xả nước thải không thuộc Quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân xả nước thải với tổ chức, cá nhân đang có QSDĐ, được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01/XNT)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và vào công trình thủy lợi | 100.000 đồng/giấy phép |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Bình Thuận
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!