Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5000m3/ngày đêm - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-148780-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa, nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường, nhận phiếu biên nhận có hẹn ngày giải quyết |
Bước 2: | Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, thụ lý giải quyết và trả kết quả lại cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (mẫu A4) |
Kết quả phân tích chất lượng nước thải và nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải tại thời điểm xin cấp phép (bản chính) |
Đề án xả nước thải vào nguồn nước, kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải để đạt tiêu chuẩn quy định (mẫu B8.1); Trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước thì phải có báo cáo hiện trạng xả nước thải, kèm theo kết quả phân tích thành phần nước thải (mẫu B8.2); Phương án công nghệ xử lý nước thải để đạt tiêu chuẩn quy định trước khi xả thải; Tài liệu xác nhận đã nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải được quy định (bản chính hoặc bản sao công chứng) |
Bản đồ vị trí khu vực xả thải tỷ lệ từ 1/10.000 theo hệ tọa độ VN 2000 (bản chính) |
Báo cáo đánh giá tác động môi trườngđược cơ quan quản lý nhà nước về môi trường phê duyệt hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường (bản chính hoặc bản sao công chứng) |
Bản sao công chứng giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất. Trường hợp đất tại nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đặt công trình xác nhận |
Người đến giao dịch phải có giấy giới thiệu của đơn vị xin cấp phép |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đồ vị trí khu vực xả thải tỷ lệ từ 1/10.000 theo hệ tọa độ VN 2000 (bản chính)
Tải về |
|
Bản sao công chứng giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất. Trường hợp đất tại nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng đất, được UBND xã, phường, thị trấn nơi đặt công trình xác nhận
Tải về |
|
Báo cáo đánh giá tác động môi trườngđược cơ quan quản lý nhà nước về môi trường phê duyệt hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường (bản chính hoặc bản sao công chứng)
Tải về |
|
Đề án xả nước thải vào nguồn nước, kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải để đạt tiêu chuẩn quy định (mẫu B8.1); Trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước thì phải có báo cáo hiện trạng xả nước thải, kèm theo kết quả phân tích thành phần nước thải (mẫu B8.2); Phương án công nghệ xử lý nước thải để đạt tiêu chuẩn quy định trước khi xả thải; Tài liệu xác nhận đã nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải được quy định (bản chính hoặc bản sao công chứng)
Tải về |
|
Đơn đề nghị cấp phép: Mẫu A4
Tải về |
|
Kết quả phân tích chất lượng nước thải và nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải tại thời điểm xin cấp phép (bản chính)
Tải về |
|
Người đến giao dịch phải có giấy giới thiệu của đơn vị xin cấp phép
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm | 300.000đ/01 đề án, báo cáo | |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 900.000đ/01 đề án, báo cáo | |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1000KW; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm | 2.200.000đ/01 đề án, báo cáo | |
Lệ phí cấp giấy phép | 100.000 đồng/giấy phép | |
Phí thẩm định | ||
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi có lưu lượng xả từ 2000m3/ngày đêm đến dưới 5000m3/ngày đêm: 4.200.000đ/01 đề án, báo cáo | 4.200.000đ/01 đề án, báo cáo |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5000m3/ngày đêm - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!