Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Tĩnh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HTI-168919-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Tĩnh |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh (thực hiện theo Quyết đinh số 31/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 về ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 15 đến 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu biên nhận, nếu hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung |
Bước 2: | Phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Bước 3: | Sau khi được cơ quan có thẩm quyền xem xét quyết định thì Sở Tài nguyên và Môi trường ra thông báo nộp lệ phí gửi tổ chức, cá nhân |
Bước 4: | Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường sau khi đã thực hiện nghĩa vụ tài chính.
- Khi đến nhận kết qủa người nhận phải xuất trình phiếu biên nhận hồ sơ. - Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
(Đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin cấp phép mới) Mở đầu: - Giới thiệu sơ lược về cơ sở xả thải: + Tên, địa chỉ, fax, lĩnh vực sản xuất/kinh doanh. + Đối với nhà máy, xí nghiệp, cơ sở sản xuất: Giới thiệu công nghệ sản xuất; nguyên vật liệu sử dụng cho sản xuất, sản phẩm. + Đối với khu công nghiệp: Giới thiệu các ngành sản xuất. + Đối với khu đô thị: Giới thiệu số dân, sơ sở hạ tầng. + Đối với sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ hải sản: Giới thiệu qui mô, hình thức sản xuất/chăn nuôi/nuôi trồng. - Nhu cầu sử dụng nước và xả nước thải của cơ sở xả nước thải. - Cơ sở pháp lý xây dựng đề án. - Tài liệu sử dụng xây dựng đề án. - Phương pháp tổ chức thực hiện đề án. Chương I. Đặc trưng nguồn thải và hệ thống công trình xử lý , xả nước thải. 1. Đặc trưng nguồn nước thải. - Các loại nước thải có trong nguồn thải. - Thông số và nồng độ chất ô nhiễm có trong nước thải trước khi xử lý. - Thông số và nồng độ chất ô nhiễm có trong nước thải sau khi xử lý theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành. - Đánh giá chung về chất lượng nước thải theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành. 2. Hệ thống xử lý nước thải. - Mô tả các hệ thống thu gom, xử lý nước thải trong cơ sở xả thải. - Mô tả chi tiết quy trình công nghệ xử lý nước thải trước khi xả vào nguồn tiếp nhận: Qui mô, quy trình và biện pháp công nghệ xử lý nước thải. 3. Mô tả công trình xả nước thải. - Mô tả hệ thống công trình xả nước thải (các thông số kỹ thuật, thông số thiết kế của kênh xả, cửa xả nước thải....). - Phương thức xả nước thải: bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa hồ, sông. - Chế độ xả nước thải: chu kỳ xả và thời gian xả nước thải. - Lưu lượng nước xả thải: lưu lượng xả bình quân và lưu lượng xả lớn nhất. Chương II. Đặc trưng nguồn nước tiếp nhận nước thải. 1. Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải. * Tên, vị trí nguồn tiếp nhận nước thải. * Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm địa lý, địa hình, khí tượng thuỷ văn của khu vực xả nước thải. - Chế độ thuỷ văn nguồn tiếp nhận nước thải. * Đặc điểm kinh tế, xã hội. - Dân số, hạ tầng cơ sở, hoạt động dân sinh, kinh tế, xã hội trong khu vực xả thải - Quy hoạch phát triển các ngành kinh tế trong khu vực xả nước thải vào nguồn tiếp nhận * Mô tả các nguồn thải lân cận cùng xả nước thải vào nguồn tiếp nhận nước thải (bán kính khoảng 1km): - Thống kê số nguồn thải - Mô tả sơ bộ từng nguồn thải: Đặc trưng của nguồn thải (nguồn thải từ hoạt động sản xuất gì? Các thông số ô nhiễm đặc trưng....), lưu lượng nước xả thải ước tính, khoảng cách tương đối đến vị trí xin phép xả nước thải (nêu rõ phía trên hay dưới vị trí xin phép xả nước thải đối với nguồn tiếp nhận nước thải là sông). 2. Chất lượng nguồn nước tiếp nhận Phân tích tài liệu, số liệu liên quan đến chất lượng nguồn nước tiếp nhận để đánh giá chất lượng nguồn nước tiếp nhận theo TCVN hiện hành với các mục đích sử dụng khác nhau (theo không gian và thời gian). Chương III: Đánh giá tác động của việc xả nước thải vào nguồn nước 1. Tác động đến mục tiêu chất lượng nước của nguồn nước 2. Tác động đến môi trường và hệ sinh thái thuỷ sinh 3. Tác động đến chế độ thuỷ văn dòng chảy 4. Đánh giá các tác động tổng hợp Chương IV. Đề xuất biện pháp giảm thiểu và khác phục sự cố ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận do xả nước thải 1. Kế hoạch giảm thiểu ô nhiễm và khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận nước thải - Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước thải. - Dự trù kinh phí và thời hạn thực hiện kế hoạch giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước thải. 2. Chương trình quan trắc và kiểm soát nước thải và nguồn tiếp nhận - Quan trắc quy trình vận hành xử lý nước thải - Quan trắc chất lượng nước trước và sau khi xử lý - Quan trắc chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả thải. Kết luận và kiến nghị: *Các phụ lục kèm theo 1- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (thời gian lấy mẫu phân tích không quá 15 ngày trước thời điểm nộp hồ sơ) - Các thông số bắt buộc phải phân tích là các thông số theo TCVN hiện hành về chất lượng nước (áp dụng phù hợp với mục đích sử dụng của nguồn nước tiếp nhận như nguồn nước sử dụng vào mục đích cấp cho sinh hoạt, thể thao và giải trí dưới nước, thuỷ lợi hay bảo vệ đời sống thuỷ sinh) 3- Sơ đồ vị trí lấy mẫu và báo cáo mô tả thời điểm lấy mẫu nguồn nước tiếp nhận ngoài hiện trường: Thời tiết, hiện trạng các nguồn thải có liên quan đến vị trí lấy mẫu 4- Quy định vùng bảo hộ vệ sinh (nếu có) do cơ quan có thẩm quyền quy định tại nơi dự kiến xả nước thải; 5- Sơ đồ toàn bộ hệ thống thu gom, xử lý nước thải trong cơ sở xả thải 6- Bản đồ vị trí công trình xả nước thải vào nguồn nước tỷ lệ 1/10.000; 7- Bản thiết kế hệ thống xử lý nước thải 8- Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật 9- Văn bản pháp qui liên quan tới xả nước thải vào nguồn tiếp nhận: Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất tại nơi đặt công trình xả nước thải. Trường hợp đất nơi đặt công trình xả nước thải không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân xả nước thải với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận. Đối với các dự án đầu tư xây dựng mới yêu cầu thực hiện thủ tục này trước khi đi vào hoạt động. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (theo mẫu, bản chính) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (bản chính hoặc bản sao có chứng thực) |
Quy định vùng bảo hộ vệ sinh (nếu có) do cơ quan có thẩm quyền quy định tại nơi dự kiến xả nước thải (bản sao) |
Đề án xả nước thải vào nguồn nước, kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải (theo mẫu, bản chính); trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước thì phải báo cáo hiện trạng xả nước thải, kèm theo kết quả phân tích thành phần nước thải và giấy xác nhận đã nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (theo mẫu, bản chính) |
Bản đồ vị trí khu vực xả nước thải vào nguồn nước tỷ lệ 1/10.000 theo hệ tọa độ VN 2000 (bản sao) |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường được cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường phê duyệt hoặc xác nhận theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (bản chính hoặc bản sao có chứng thực) |
Giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai tại nơi đặt công trình xả nước thải (bản sao có chứng thực). Trường hợp đất tại nơi đặt công trình xả nước tải không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin cấp phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân xả nước thải với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền chứng nhận (bản chính) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo hiện trạng xả nước thải - Mẫu số 03/XNT
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Đề án xả nước thải vào nguồn nước - Mẫu số 02/XNT
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Đơn xin cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Mẫu số 01/XNT)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp phép xã thải vào nguồn nước | 50.000 đồng/1 giấy phép |
1. Quyết định 33/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành 2. Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và chế độ công tác phí, chi tiêu tổ chức hội nghị, đón tiếp khách nước ngoài đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XV, kỳ họp thứ 11 ban hành |
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước | Có biểu đính kèm mức phí |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính - Hà Tĩnh |
2. Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản - Hà Tĩnh |
3. Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi - Hà Tĩnh |
Lược đồ Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Hà Tĩnh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!