Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trong đô thị theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh - Cà Mau
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CMU-BS221-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Cà Mau |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Xây dựng Cà Mau |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở và Phòng quản lý Kiến trúc, Quy hoạch xây dựng của Sở Xây dựng Cà Mau |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại trụ sở Sở Xây dựng Cà Mau |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ đô thị kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. 20 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ:
Người đại diện tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận & hoàn trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau (265 đường Trần Hưng Đạo, phường 5, TP Cà Mau) vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ), thời gian cụ thể như sau: + Buổi sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ; + Buổi chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ Cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ: - Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần đầy đủ để bổ sung hoàn chỉnh thủ tục - Nếu đủ điều kiện thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn |
Bước 3: | Trả kết quả:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thu phí, lệ phí và trả kết quả cho người đại diện cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện chung
a) Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư b) Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia c) Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định. Đối với nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250 m2, dưới 3 tầng và không nằm trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa thì chủ đầu tư được tự tổ chức thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công trình lân cận |
Chưa có văn bản! |
Điều kiện riêng:
1. Đối với công trình và nhà ở riêng lẻ trong đô thị: a) Phù hợp với: Quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt b) Đối với công trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành c) Công trình xây dựng dân dụng cấp đặc biệt, cấp I trong đô thị phải có thiết kế tầng hầm theo yêu cầu của đồ án quy hoạch đô thị và Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt 2. Đối với công trình xây dựng ngoài đô thị: a) Đối với công trình xây dựng không theo tuyến: Phải phù hợp với vị trí và tổng mặt bằng của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản b) Đối với công trình xây dựng theo tuyến: Phải phù hợp với vị trí và phương án tuyến đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp xây dựng mới
1. Đối với công trình không theo tuyến: a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai c) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: - Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình - Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200 - Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200 2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị: a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 2 b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai c) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: - Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình - Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000 - Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200 - Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: + Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200 + Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình 3. Đối với công trình tôn giáo, tín ngưỡng: a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục số 1 b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai c) Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tôn giáo theo phân cấp (thực hiện đối với công trình tôn giáo) d) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: - Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình - Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200 - Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200 4. Công trình tượng đài, tranh hoành tráng: a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 3 b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai c) Bản sao có chứng thực giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa, di tích lịch sử theo phân cấp d) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: - Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500 - Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500 - Bản vẽ mặt đứng, mặt cắt chủ yếu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200 5. Đối với công trình quảng cáo: a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo quy định tại Phụ lục số 4 b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai Trường hợp thuê đất hoặc công trình để thực hiện quảng cáo, thì phải có bản sao được công chứng hoặc chứng thực hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình c) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực giấy phép hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực quảng cáo d) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: - Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: + Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500 + Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500 + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50 + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200 - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 + Bản vẽ mặt cắt tại các vị trí liên kết giữa biển quảng cáo với công trình, tỷ lệ 1/50 + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo, tỷ lệ 1/50 - 1/100 |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn:
1. Đối với công trình không theo tuyến: a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 5 b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai c) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký DN hoặc giấy chứng nhận đầu tư d) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: - Giai đoạn 1: + Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình + Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/100 - 1/200 - Giai đoạn 2: + Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200 2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị: a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 6 b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản cho phép và thỏa thuận về hướng tuyến của cấp có thẩm quyền c) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư d) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: - Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/1000 - Bản vẽ mặt bằng tổng thể của công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500 - Các bản vẽ theo từng giai đoạn: + Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200 + Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/50 - 1/200 + Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực theo từng giai đoạn, tỷ lệ 1/100 - 1/500 |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 7 b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai c) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư d) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: a) Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án, tỷ lệ 1/100 – 1/500 b) Bản vẽ mặt bằng từng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình c) Bản vẽ các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của từng công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200 d) Bản vẽ mặt bằng móng từng công trình tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng từng công trình tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200 |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng, theo mẫu tại Phụ lục số 8 b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai c) Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm: - Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình - Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200 - Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200 |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở, theo mẫu tại Phụ lục số 9 b) Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình c) Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo d) Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp |
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép di dời công trình
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép di dời công trình theo mẫu tại Phụ lục số 10 b) Bản sao có chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất nơi công trình đang tồn tại và nơi công trình sẽ di dời tới và giấy tờ hợp pháp về sở hữu công trình c) Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế thực trạng công trình được di dời, tỷ lệ 1/50 - 1/200 d) Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới, tỷ lệ 1/50 - 1/500 đ) Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới e) Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình f) Phương án di dời gồm: + Phần thuyết minh: Nêu được hiện trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời tới; các giải pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều kiện năng lực thực hiện; + Phần bản vẽ biện pháp thi công di dời công trình Ngoài ra, tùy theo vị trí và tính chất công trình Chủ đầu tư phải nộp bổ sung các tài liệu có liên quan quy định tại Điều 10, Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở | 50.000 đồng/01 giấy phép. Các công trình khác mức thu 100.000 đồng/01 giấy phép |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở theo phân cấp của Ủy ban nhân dân Tỉnh - Cà Mau |
Lược đồ Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trong đô thị theo phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh - Cà Mau
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!