Cấp giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ)
Mã thủ tục: | 1.009130 |
Số quyết định: | 3710/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban nhân dân huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 1. Giấy phép xây dựng;, 2. Văn bản trả lời (trường hợp không cấp phép). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Phù hợp với quy định của Luật Xây dựng năm 2014. Phù hợp với mục đíhc sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch bề mặt giới hạn độ cao chướng ngại vật hàng không, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, quy định về cấp giấy phép trên địa bàn thành phố; 2. Đảm bảo an ninh quốc gia, an toàn công trình và công trình lân cận, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ, hạ tầng (giao thông, điện, nước, viễn thông, năng lượng, thủy lợi…); 3. Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện theo quy định; 4. Đối với các công trình, dự án vi phạm trật tự xây dựng thì việc xử lý vi phạm và cấp giấy phép xây dựng công trình thực hiện theo đúng thẩm quyền và đúng quy định của pháp luật. Trường hợp vượt thẩm quyền phải báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định (Việc xử lý vi phạm được thực hiện trước khi cấp phép). 5. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực trong việc cung cấp các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định và các tài liệu khác có liên quan của dự án khi thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải lấy ý kiến các cơ quan liên quan trước khi cấp phép xây dựng thì thời hạn giải quyết được cộng thêm 07 ngày. | Phí : 100.000 đồng/01 giấy phép. |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
Dịch vụ bưu chính | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải lấy ý kiến các cơ quan liên quan trước khi cấp phép xây dựng thì thời hạn giải quyết được cộng thêm 07 ngày. | Phí : 100.000 đồng/01 giấy phép. |
Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với công trình không theo tuyến:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng); | PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
- Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo công trình vị trí công trình; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối với công trình quảng cáo. :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng; | PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
- Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Sơ đồ vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa và Thể thao về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình (đối với các bảng quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo được UBND thành phố phê duyệt). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng); | PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: |
Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
|
- Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Đối với công trình tín ngưỡng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng như quy định đối với công trình không theo tuyến. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Văn bản chấp thuận của Ban Tôn giáo thành phố Đà Nẵng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
53/2017/NĐ-CP | Nghị định 53/2017/NĐ-CP | 08-05-2017 | Chính phủ |
15/2016/TT-BXD | hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
57/2016/NQ-HĐND | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 08-12-2016 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
45/2018/QĐ-UBND | Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 27-12-2018 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |