Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-007831-TT-SĐ01 |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Xây dựng |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý Quy hoạch - Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ đầu tư liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng để được hướng dẫn thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng (đã được niêm yết công khai tại cơ quan) |
Bước 2: | - Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
- Bộ phận Tiếp nhận: + Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ + Viết biên nhận hồ sơ (Nếu hồ sơ hợp lệ); + Nhập tên hồ sơ vào sổ theo dõi và máy vi tính. |
Bước 3: | - Kiểm tra hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng;
- Làm văn bản xin chủ trương UBND tỉnh (Đối với hồ sơ xin cấp giấy phép tạm) - Xin ý kiến các cơ quan chuyên ngành (Nếu có); - Soạn thảo giấy phép xây dựng. Bước 4 Đến thời gian hẹn: Chủ đầu tư đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để nộp lại biên nhận hồ sơ, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng, nộp phí xây dựng (Nếu có), ký tên vào sổ theo dõi và nhận giấy phép Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả - Sáng: Từ 07 giờ 00 đến 11 giờ 30 - Chiều: Từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30 (Trừ chiều thứ bảy, chủ nhật và các ngày nghỉ lễ) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Bảo đảm các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; Thiết kế đô thị; Các yêu cầu về an toàn đối với công trình xung quanh; Bảo đảm hành lang bảo vệ các công trình giao thông, thủy lợi, đê điều, năng lượng, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và khu vực bảo vệ các công trình khác theo quy định của pháp luật | |
Bảo đảm khoảng cách theo quy định đối với công trình vệ sinh, kho chứa hóa chất độc hại, các công trình khác có khả năng gây ô nhiễm môi trường, không làm ảnh hưởng đến người sử dụng ở các công trình liền kề xung quanh. | |
Các công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ trong khu bảo tồn di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa phải bảo đảm mật độ xây dựng, đất trồng cây xanh, nơi để các loại xe, không làm ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường | |
Công trình sửa chữa, cải tạo không được làm ảnh hưởng đến các công trình lân cận về kết cấu, khoảng cách đến các công trình xung quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh môi trường, phòng, chống cháy, nổ | |
Đối với công trình nhà cao tầng cấp đặc biệt, cấp I phải có thiết kế tầng hầm, trừ các trường hợp khác có yêu cầu riêng về thiết kế tầng hầm | |
Khi xây dựng, cải tạo các đường phố phải xây dựng hệ thống tuynen ngầm để lắp đặt đồng bộ hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật; Cốt xây dựng mặt đường phải tuân theo cốt xây dựng của quy hoạch xây dựng và thiết kế đô thị | |
Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng theo mẫu 01 (Phụ lục IV, Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009) hoặc đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm (Trong đó có cam kết phá dỡ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng, theo mẫu 02, Phụ lục IV, Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009), đơn xin cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 01 (Theo mẫu tại Quyết định 838/QĐ- BXD ngày 12/8/2009 của Bộ Xây dựng, đối với trạm BTS loại 01) |
Giấy tờ đất theo quy định của Luật Đất đai (Một trong những giấy tờ sau: Giấy chứng nhận QSDĐ; Quyết định giao đất hoặc thuê đất kèm theo hồ sơ kỹ thuật thửa đất) có công chứng |
Hồ sơ thiết kế gồm: Bản vẽ thiết kế thể hiện được vị trí mặt bằng; Mặt cắt, các mặt đứng chính; Mặt bằng, mặt cắt móng công trình; Sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (Đối với công trình theo tuyến); Sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa, nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có giấy phép xây dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình (Khổ 9 x 12)
(Đối với công trình tôn giáo: Bổ sung văn bản chấp thuận chủ trương của UBND tỉnh; Đối với công trình trạm BTS loại 01: Bổ sung văn bản chấp thuận vị trí của Sở Thông tin và Truyền thông, hồ sơ thiết kế phải được thẩm định theo quy định tại Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 12/8/2009 của Bộ Xây dựng; Văn bản thỏa thuận độ cao của Bộ Quốc phòng theo Điều 14, Nghị định 20/2009/NĐ-CP ngày 23/02/2009 của Chính phủ) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Mẫu đơn xin cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 01
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 100.000 đồng/01 giấy phép |
1. Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành |
Phí xây dựng | Thu theo Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai |
1. Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép xây dựng - Đồng Nai |
2. Cấp giấy phép xây dựng - Đồng Nai |
Lược đồ Cấp giấy phép xây dựng - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!