Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng tạm đối với nhà ở riêng lẽ tại nông thôn (dưới 07 tầng hoặc dưới 1000 m2 sàn) - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-262029-TT |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Uỷ ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ cấp xã |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép xây dựng |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cá nhân liên hệ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) để được hướng dẫn thủ tục theo yêu cầu |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của xã
Bộ phận tiếp nhận: + Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ + Viết biên nhận hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ bổ sung cho kịp thời |
Bước 3: | Đến ngày hẹn trả kết quả trong phiếu, người nộp hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã để nhận kết quả (trường hợp nhận hộ thì phải có giấy uỷ quyền hợp lệ)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: - Sáng: Từ 07h00’ đến 11h30’ - Chiều: Từ 13h00’ đến 16h30’ (Trừ chiều ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Điều kiện chung:
+ Phù hợp với quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư + Tùy thuộc vào quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải: Phù hợp với quy hoạch chuyên ngành, tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn, các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: Giới hạn tĩnh không, độ thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, nội dung quản lý Nhà nước về hoạt động quảng cáo. Cơ quan cấp giấy phép xây dựng xem xét nếu công trình liên quan đến các điều kiện nào thì gửi hồ sơ để lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về các lĩnh vực đó, ngược lại thì không phải lấy ý kiến + Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định - Điều kiện riêng: Ngoài việc đáp ứng các điều kiện chung nêu trên, nhà ở riêng lẻ còn phải đáp ứng các điều kiện riêng sau đây: + Phù hợp với quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới) được UBND cấp huyện phê duyệt + Trường hợp khu vực xây dựng chưa có quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới) được duyệt thì UBND cấp huyện có trách nhiệm quy định các khu vực khi xây dựng phải có giấy phép xây dựng để làm căn cứ cấp giấy phép xây dựng. Nhà ở riêng lẻ tại nông thôn nằm ngoài các khu vực quy định tại điểm này thì không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu) – 01 bản chính |
Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định – 01 bản sao chứng thực |
Hồ sơ kỹ thuật thửa đất (đối với trường hợp trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không thể hiện hình thể, kích thước thửa đất) – 01 bản sao |
Đối với nhà ở có quy mô từ 3 tầng trở lên hoặc có tổng diện tích sàn xây dựng từ 250 m2 trở lên bổ sung: Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế (Phụ lục V, Quyết định số 62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh). Tổ chức, cá nhân thiết kế phải chịu trách nhiệm về kết quả thiết kế do mình thực hiện |
Hồ sơ thiết kế xây dựng: 02 bộ chính
Sơ đồ mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/50 - 1/500, theo mẫu tại Phụ lục số VI, Quyết định số 62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Bản vẽ các mặt đứng chính của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200 Bản vẽ sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin, tỷ lệ 1/50 - 1/200 Đối với nhà ở riêng lẻ có tổng diện tích xây dựng sàn lớn hơn 250m2, hoặc từ 03 tầng trở lên kể cả tầng hầm thì hồ sơ thiết kế được lập theo quy định như sau: Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200 Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200 Các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế |
Tuỳ theo tính chất công trình, chủ đầu tư bổ sung thêm thành phần sau:
Đối với công trình ngầm, công trình có tầng hầm, móng sâu, xây chen : Biện pháp thi công móng và tầng hầm do đơn vị thư vấn lập đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận – 01 bản chính Đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải có giấy phép xây dựng: Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công trình được cải tạo có tỷ lệ tư¬ơng ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo; ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bảng kê khai kinh nghiệm của tổ chức thiết kế (đối với nhà ở có quy mô từ 03 tầng trở lên) (Phụ lục V)
Tải về |
1. Quyết định 62/2013/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng nhà ở tại nông thôn (Phụ lục 14)
Tải về |
1. Thông tư 10/2012/TT-BXD hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ban hành |
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng sửa chữa cải tạo nhà ở (Phụ lục 16)
Tải về |
1. Thông tư 10/2012/TT-BXD hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ban hành |
Sơ đồ mặt bằng (Phụ lục VI)
Tải về |
1. Quyết định 62/2013/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng công trình theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | Mức thu 30.000đ/giấy phép |
1. Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1743/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép xây dựng, giấy phép xây dựng tạm đối với nhà ở riêng lẽ tại nông thôn (dưới 07 tầng hoặc dưới 1000 m2 sàn) - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận - Đồng Nai
- 2 Cấp bản sao từ sổ gốc - Đồng Nai