Thủ tục hành chính: cấp giấy phép xây dựng - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-081674-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Xây dựng Quảng Nam |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Xây dựng Quảng Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các Sở, ngành liên quan trong tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận tài liệu cho đến khi hoàn chỉnh thủ tục cấp phép hoặc có văn bản trả lời không thống nhất cho khách hàng. Trường hợp cấp phép gia hạn Giấy phép xây dựng chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian kiểm tra hiện trạng hoặc gửi văn bản lấy ý kiến, thời gian chờ nhận lại hồ sơ chỉnh sửa không tính vào khoảng thời gian giải quyết hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định tại mục 7 và đến nộp tại Sở Xây dựng |
Bước 2: | Sở Xây dựng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ ban đầu:
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo: hướng dẫn khách hàng bổ sung, hoàn chỉnh (theo mẫu SXDQN/BCL.10). - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: viết phiếu biên nhận (theo mẫu SXDQN/BCL.07). |
Bước 3: | Thẩm tra tài liệu, căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước về xây dựng, về đất đai, môi trường, quy hoạch và kế hoạch phát triển để xem xét giải quyết
Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện thì lập văn bản hướng dẫn một lần cho khách hàng (theo mẫu QH.P1.01) |
Bước 4: | Xử lý trình ký
- Trường hợp thống nhất hồ sơ: lập dự thảo Giấy phép xây dựng (theo mẫu SXDQN/QH.01). - Trường hợp liên quan đến quản lý chuyên ngành của các Sở, ngành khác thì phải phối hợp kiểm tra thực địa để xem xét sự phù hợp theo quy định hiện hành (lập biên bản làm việc theo mẫu SXDQN/BCL.06) hoặc gửi văn bản đề nghị góp ý (theo mẫu SXDQN/BCL.02).Từ đó, tổng hợp dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Bước 5: | Sau khi được lãnh đạo Sở phê duyệt, bộ phận Văn thư của Sở vào số, sao chụp theo quy định, đóng dấu, phát hành.Cá nhân, tổ chức nhận kết quả tại Sở Xây dựng |
Thành phần hồ sơ
Cấp giấy phép xây dựng bao gồm đối với các trường hợp sau:
- Các công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I, cấp II; - Công trình cửa hàng xăng dầu; - Công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng khu du lịch; - Dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung trong khu công nghiệp; - Công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá, công trình tượng đài trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; - Những công trình trên các tuyến chính đô thị theo quy chế quản lý xây dựng đô thị được duyệt xác định. - Những công trình đấu nối trực tiếp vào Quốc lộ và đường Hồ Chí Minh; - Công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Hồ sơ bao gồm
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (mẫu QH.GPXD.01 - mẫu 1, 2 hoặc 3) |
Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai có công chứng |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có công chứng (đối với công trình xây dựng của doanh nghiệp) |
Bản vẽ thiết kế (có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư), thể hiện
+ Tổng mặt bằng xây dựng công trình. + Mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng có thể hiện màu sắc công trình. + Mặt bằng móng và chi tiết móng. + Bản vẽ hiện trạng khu vực xây dựng, bản vẽ thiết kế san nền. + Sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, nước, thoát nước. + Sơ đồ công nghệ (đối với công trình có yêu cầu công nghệ). |
Bản vẽ thiết kế phải được trích từ hồ sơ thiết kế cơ sở (đối với công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng) hoặc hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (đối với công trình chỉ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) đã được thẩm định
Trường hợp công trình thuộc thẩm quyền thẩm định thiết kế cơ sở của Sở Xây dựng Quảng Nam thì chủ đầu tư nộp kết quả thẩm định thiết kế cơ sở thay cho bản vẽ thiết kế nêu trên |
Đối với công trình tôn giáo: Phải có thêm văn bản thống nhất của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Các loại giấy tờ chủ đầu tư cần mang theo để kiểm tra
- Hồ sơ khảo sát xây dựng. - Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và hồ sơ thiết kế cơ sở; - Hoặc quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công. - Hồ sơ năng lực của đơn vị khảo sát xây dựng, đơn vị tư vấn thiết kế, đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế. |
Đối với công trình xây dựng cải tạo, sửa chữa mở rộng, nâng cấp: ngoài hồ sơ quy định như trên cần có thêm:
- Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sở hữu công trình theo quy định của pháp luật hiện hành có công chứng. - Bản vẽ thiết kế cải tạo, sửa chữa mở rộng, nâng cấp (có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư), thể hiện: + Mặt bằng móng gia cố và chi tiết móng (nếu có). + Bản vẽ thiết kế san nền (nếu có). + Sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước (nếu có). - Trường hợp cải tạo, sửa chữa công trình cho thuê: phải có hợp đồng thuê công trình theo quy định của pháp luật và văn bản chấp thuận việc xây dựng cải tạo, sửa chữa của chủ sở hữu. |
Hồ sơ kiểm định công trình đủ điều kiện nâng tầng; hoặc biện pháp gia cố công trình |
Ảnh chụp mặt đứng hiện trạng công trình |
Bản vẽ hiện trạng (có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư), thể hiện
+ Tổng mặt bằng hiện trạng, cao độ nền sân hiện trạng. + Mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng hiện trạng công trình. + Biện pháp thi công phá dỡ (nếu có). |
Bản vẽ thiết kế cải tạo, sửa chữa mở rộng, nâng cấp (có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư), thể hiện
+ Mặt bằng móng gia cố và chi tiết móng (nếu có). + Bản vẽ thiết kế san nền (nếu có). + Sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước (nếu có). |
Trường hợp cải tạo, sửa chữa công trình cho thuê: phải có hợp đồng thuê công trình theo quy định của pháp luật và văn bản chấp thuận việc xây dựng cải tạo, sửa chữa của chủ sở hữu |
Đối với công trình xây dựng theo tuyến
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu). - Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai có công chứng hoặc văn bản thống nhất hướng tuyến của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. - Bản vẽ thiết kế (có đóng dấu xác nhận của chủ đầu tư), thể hiện: + Sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình. + Mặt cắt ngang chủ yếu thể hiện kết cấu, bố trí tổng hợp đường dây, đường ống của tuyến công trình (nếu có). |
Đối với công trình xây dựng tạm (đối với các khu vực có quy hoạch chi tiết được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa triển khai), ngoài hồ sơ quy định như trên cần có thêm
Cam kết của chủ đầu tư tự tháo dỡ, không đòi bồi thường khi nhà nước triển khai quy hoạch |
Đối với trường hợp gia hạn Giấy phép xây dựng: trong thời hạn 12 tháng, kể từ ngày được cấp Giấy phép xây dựng mà công trình chưa khởi công thì người xin cấp Giấy phép xây dựng phải xin gia hạn Giấy phép xây dựng
Hồ sơ xin gia hạn Giấy phép xây dựng bao gồm + Đơn xin gia hạn Giấy phép xây dựng (mẫu SXDQN/QH.01); + Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin điều chỉnh giấy phép xây dựng
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Đơn xin gia hạn giấy phép xây dụng
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Mẫu đơn xin cấp Giấy phép xây dựng
Tải về |
1. Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp phép xây dựng | 1- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000 (năm mươi nghìn) đồng/giấy phép;2- Đối với công trình khác: 100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy phép. |
1. Thông tư 03/2001/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Bộ tài chính ban hành |
Lệ phí gia hạn giấy phép xây dựng | 10.000 (mười nghìn) đồng |
1. Thông tư 03/2001/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Bộ tài chính ban hành |
Phí xây dựng (Đối với các công trình do Nhà nước, các tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng để sản xuất, kinh doanh, mức thu phí theo giá trị xây lắp được lập | 1- Bằng 0,3% giá trị công trình đối với dự án thuộc nhóm A.2- Bằng 0,5% giá trị công trình đối với dự án thuộc nhóm B.3- Bằng 1% giá trị công trình đối với dự án thuộc nhóm C. |
1. Thông tư 03/2001/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Bộ tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ cấp giấy phép xây dựng - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
Chat với chúng tôi
Chat ngay