Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng tạm cho công trình - Thừa Thiên Huế
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TTH-275710-TT |
Cơ quan hành chính: | Thừa Thiên - Huế |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban Nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý đô thị (hoặc Công thương) cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban Nhân dân cấp xã nơi có công trình xây dựng |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban Nhân dân cấp huyện |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia đình:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. |
Bước 2: | Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia đình:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình đến nộp hồ sơ tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chuyên môn có trách nhiệm xem xét hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết). Khi xem xét hồ sơ, cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải xác định các tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu, Phòng chuyên môn căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây dựng công trình đề nghị cấp giấy phép xây dựng để gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan liên quan đến công trình xây dựng và tiến hành thẩm định cấp giấy phép. |
Bước 3: | Đối với tổ chức, cá nhân, hộ gia đình:
Tổ chức, cá nhân, hộ gia đình đến nhận kết quả tại bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả Giấy phép xây dựng cho tổ chức, cá nhân, hộ gia đình. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
1. Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
2. Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia. 3. Hồ sơ thiết kế xây dựng tạm đáp ứng quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ. 4. Phù hợp với quy mô công trình và thời gian thực hiện quy hoạch xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định. 5. Chủ đầu tư phải có cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố. Trường hợp không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế phá dỡ và chủ đầu tư phải chịu mọi chi phí cho việc phá dỡ công trình. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đối với công trình không theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm (bản chính - theo mẫu). + Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình; Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200. |
Đối với công trình theo tuyến:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm (bản chính - theo mẫu); + Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; + Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm Sơ đồ vị trí, hướng tuyến công trình; Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000; Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Riêng đối với công trình ngầm phải bổ sung thêm: Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình. |
Tùy thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng tạm còn phải bổ sung các tài liệu sau:
+ Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC. + Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; Báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. + Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế. |
Đối với trường hợp lắp đặt thiết bị hoặc kết cấu khác vào công trình đã xây dựng, nhưng không thuộc sở hữu của chủ đầu tư thì phải có bản sao có chứng thực Hợp đồng với chủ sở hữu công trình. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến
Tải về |
1. Thông tư 10/2012/TT-BXD hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ban hành |
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến
Tải về |
1. Thông tư 10/2012/TT-BXD hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí, lệ phí | 100.000 (một trăm nghìn) đồng/giấy phép |
1. Quyết định 2811/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép xây dựng tạm cho công trình - Thừa Thiên Huế
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép xây dựng cho sửa chữa, cải tạo công trình - Thừa Thiên Huế
- 2 Cấp giấy phép xây dựng cho sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại đô thị - Thừa Thiên Huế
- 3 Cấp giấy phép xây dựng tạm cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị - Thừa Thiên Huế
- 4 Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình - Thừa Thiên Huế
- 5 Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại đô thị - Thừa Thiên Huế
- 6 Cấp lại giấy phép xây dựng - Thừa Thiên Huế