Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-257338-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Uỷ ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện/Phòng Quản lý đô thị thị xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã và Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. |
Cách thức thực hiện: | Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Phòng Quản lý đô thị thị xã/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép xây dựng tạm |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xã. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì ghi phiếu hẹn; trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn chỉnh hồ sơ, sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xã để thẩm định |
Bước 2: | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện /Phòng Quản lý đô thị thị xã thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ xin cấp Giấy phép xây dựng tạm chưa đảm bảo về mặt kỹ thuật chuyên môn, thì cơ quan thẩm định hồ sơ phải có văn bản trả lời chính thức trong vòng 07 ngày làm việc. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không tính vào thời hạn cấp Giấy phép xây dựng. |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định tại nơi nộp hồ sơ. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Nằm trong khu vực đã có quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch điểm dân cư nông thôn (quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới) được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Phù hợp với mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư. - Đảm bảo an toàn cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: Môi trường, phòng cháy chữa cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia. - Hồ sơ thiết kế xây dựng đáp ứng quy định tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ. - Phù hợp với quy mô công trình và thời gian thực hiện quy hoạch xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định. - Chủ đầu tư phải có cam kết tự phá dỡ công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi quy hoạch được công bố. Trường hợp không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế phá dỡ và chủ đầu tư phải chịu mọi chi phí cho việc phá dỡ công trình. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm theo mẫu, trong đó có cam kết phá dỡ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch xây dựng. |
Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. |
Hai bộ bản vẽ thiết kế, mỗi bộ gồm:
. Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình. . Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200. . Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm
Tải về |
1. Thông tư 10/2012/TT-BXD hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 50.000đ/trường hợp |
1. Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ - Bình Phước
- 2 Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ - Bình Phước
- 3 Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy định hành lang lộ giới) - Bình Phước
- 4 Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện - Bình Phước