Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
Mã thủ tục: | 1.010696.000.00.00.H45 |
Số quyết định: | 884/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Thương nhân gửi một (01) bộ hồ sơ về Sở Công Thương. - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng ba (03) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung. - Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ, Sở Công Thương phải có Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ theo Mẫu số 4a tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP gửi cho đơn vị kinh doanh thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. |
Điều kiện thực hiện:
- Được kiểm soát về đo lường và kiểm định an toàn bởi các cơ quan chức năng theo quy định. - Hoạt động tại các địa bàn vùng sâu, vùng xa theo hướng dẫn của Bộ Công Thương phù hợp với các quy định hiện hành. - Thuộc sở hữu của thương nhân là đại lý bán lẻ xăng dầu hoặc tổng đại lý kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu hoặc thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu hoặc thương nhân đầu mối sản xuất xăng dầu có hệ thống phân phối theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
- Năm (05) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ do Sở Công Thương thông báo trên trang thông tin điện tử. |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính Phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
Năm (05) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
Năm (05) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Hồ sơ đề nghị cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ bao gồm: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ theo Mẫu số 3a của Phụ lục kèm theo Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. | Mẫu số 3a.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao Giấy xác nhận làm thương nhân kinh doanh xăng dầu theo các loại hình tương ứng theo quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP, Nghị định số 95/2021/NĐ-CP. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy của nhân viên kinh doanh trực tiếp. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
b) Trường hợp thương nhân thay đổi thông tin trên Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ, thương nhân nộp hồ sơ chứng minh việc thay đổi thông tin hoặc trường hợp Giấy tiếp nhận bị thất lạc, hỏng, thương nhân nộp hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 24a Nghị định số 95/2021/NĐ-CP (Điều 24a được bổ sung theo quy định tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 95/2021/NĐ-CP) và gửi về Sở Công Thương để cấp lại Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
83/2014/NĐ-CP | Về kinh doanh xăng dầu | 03-09-2014 | Chính phủ |
38/2014/TT-BCT | Thông tư 38/2014/TT-BCT | 24-10-2014 | |
95/2021/NĐ-CP | Nghị định 95/2021/NĐ-CP | 01-11-2021 | |
17/2021/TT-BCT | Thông tư 17/2021/TT-BCT | 19-11-2021 |