Thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận Khai báo hóa chất sản xuất - Quảng Ngãi
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNG-061648-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ngãi |
Lĩnh vực: | Hóa chất, dầu khí |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Giám đốc Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công nghệ và Môi trường- Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đúng đủ 01 bộ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Đối với tổ chức:: | - Người đại diện cho tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định và được hướng dẫn công khai các thủ tục cần có. - Nộp hồ sơ và nhận kết quả theo cơ chế 01 cửa tại Phòng Công nghệ - Môi trường, Sở Công Thương. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ đúng đủ và hợp lệ, đại diện tổ chức đến nhận kết quả tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ. |
Đối với cơ quan hành chính nhà nước:: | - Các miễn trừ khai báo hóa chất (KBHC) thực hiện theo khoản 4, điều 18 Nghị định 108/2008/NĐ-CP và khoản 4 điều 18 sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, CB tiếp nhận hồ sơ có trách nhiêm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và/hoặc chưa hợp lệ thì trả lời và hướng dẫn để tổ chức trên hoàn thiện lại hồ sơ trình. Trường hơp hồ sơ đúng đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả là Giấy xác nhận KBHC |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các yêu cầu cần đáp ứng khi cấp GCN: Trách nhiệm bảo đảm an toàn, yêu cầu về cơ sở vật chất - kỹ thuật và yêu cầu về chuyên môn trong sản xuất, kinh doanh hóa chất (quy định tại Điều 11, 12, 13 Luật Hóa chất; khoản 5, 6 Điều 1 Nghị định số 26/2011/NĐ-CP) | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Bản khai báo hóa chất theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 40/2011/TT- BCT |
Đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm được quy định tại Phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP, hồ sơ khai báo phải kèm theo Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt và bản nguyên gốc hoặc tiếng Anh.
Trường hợp hóa chất đã được khai báo trước đó, tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất nguy hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất khi thành phần hóa chất không thay đổi |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản khai báo hóa chất
Tải về |
1. Luật Hóa chất 2007 2. Nghị định 26/2011/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 108/2008/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Hóa chất |
DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Tải về |
1. Luật Hóa chất 2007 2. Nghị định 26/2011/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 108/2008/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Hóa chất |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (áp dụng cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất phải khai báo) - Quảng Ngãi |
Lược đồ Cấp Giấy xác nhận Khai báo hóa chất sản xuất - Quảng Ngãi
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!