Cấp Hộ chiếu ngoại giao, Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử)
Mã thủ tục: | 2.002389 |
Số quyết định: | 2449 /QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Cấp hộ chiếu, giấy thông hành, công hàm đề nghị cấp thị thực |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Sở Ngoại Vụ - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hộ chiếu ngoại giao/ Hộ chiếu công vụ được cấp mới |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | B1: Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | B2: Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết. |
Bước 3: | _Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt_ |
Bước 4: | _Ký duyệt dự thảo tại Bước 3_ |
Bước 5: | _Làm thủ tục phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển cho Cục Lãnh sự |
Bước 6: | _Chuyển hồ sơ ra Cục Lãnh sự giải quyết |
Bước 7: | B7: Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ |
Bước 8: | B8: Chuyển kết quả về cho Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại |
Bước 9: | B9: Nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. |
Bước 10: | B10: Trả kết quả cho cá nhân. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 04 Ngày làm việc | Phí : 200.000 Đồng Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại: 400.000 đồng /hộ chiếu |
(trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc, tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc, thời gian chuyển hồ sơ, kết quả 03 ngày làm việc) |
Trực tuyến | 04 Ngày làm việc | Phí : 200.000 Đồng Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại: 400.000 đồng /hộ chiếu |
(trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc, tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc, thời gian chuyển hồ sơ, kết quả 03 ngày làm việc). |
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày làm việc | Phí : 200.000 Đồng - Lệ phí: 200.000 đồng/hộ chiếu; - Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại: 400.000 đồng /hộ chiếu; Phí và lệ phí bưu điện vận chuyển căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (trong đó thời gian giải quyết tại Sở Ngoại vụ 01 ngày làm việc, tại Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao 03 ngày làm việc, thời gian chuyển hồ sơ, kết quả 03 ngày làm việc). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ, có dán ảnh của người đề nghị cấp hộ chiếu, đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quan theo mẫu BM.LS.01.01 | BM.LS.01.01.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
02 ảnh chân dung giống nhau của người đề nghị cấp hộ chiếu, cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu trắng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục, không chụp quá 01 năm. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu BM.LS.01.02 và văn bản khác kèm theo theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT-BNG và Quyết định 339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Tỉnh ủy Hà Tĩnh. | BM.LS.01.02.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản chụp chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; giấy khai sinh hoặc trích lục khai sinh hoặc giấy chứng nhận việc nuôi con đối với con dưới 18 tuổi đi thăm, đi theo (xuất trình bản chính để đối chiếu) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh của lực lượng vũ trang (đối với lực lượng vũ trang) và xuất trình bản chính để đối chiếu. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ được cấp lần gần nhất. Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu theo mẫu BM.LS.01.03 | BM.LS.01.03.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trong trường hợp có thay đổi chi tiết thân nhân, chức danh so với hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ đã được cấp trước đó thì nộp thêm văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản và các giấy tờ liên quan chứng minh việc thay đổi đó (CMND, thẻ căn cước công dân, giấy khai sinh, văn bằng chứng chỉ, giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền…) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
04/2020/TT-BNG | Thông tư 04/2020/TT-BNG | 25-09-2020 | |
49/2019/QH14 | Luật 49/2019/QH14 | 22-11-2019 |