Cấp Hộ chiếu ngoại giao, Hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử).
Mã thủ tục: | 1.011956 |
Số quyết định: | 2574/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Cán bộ, công chức, viên chức |
Cơ quan thực hiện: | Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hộ chiếu ngoại giao hoặc hộ chiếu công vụ được cấp tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | B1: 1. Tiếp nhận hồ sơ:
Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ hẹn ngày trả kết quả và thu phí, lệ phí theo quy định. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | B2: Chuyển hồ sơ về Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ đối ngoại thuộc Sở Ngoại vụ để giải quyết. |
Bước 3: | B3: Kiểm tra hồ sơ, dự thảo và ký nháy Giấy giới thiệu trình Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt. |
Bước 4: | B4: Ký duyệt dự thảo tại bước B3 |
Bước 5: | B5: Làm thủ tục phát hành văn bản và gửi hồ sơ cho đơn vị vận chuyển để chuyển đến Cục Lãnh sự. |
Bước 6: | B6: Chuyển hồ sơ đến Cục Lãnh sự giải quyết. |
Bước 7: | B7: Cục Lãnh sự giải quyết hồ sơ. |
Bước 8: | B8: Chuyển kết quả về cho Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại. |
Bước 9: | B9: Nhận kết quả và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. |
Bước 10: | B10: Trả kết quả cho cá nhân. |
Bước 11: | * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ, người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.gov.vn với các bước trong quy trình. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày làm việc | Lệ phí : 200000 Đồng Làm mới hộ chiếu Lệ phí : 400000 Đồng Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); |
Trực tuyến | 07 Ngày làm việc | Lệ phí : 200000 Đồng Làm mới hộ chiếu Lệ phí : 400000 Đồng Trường hợp bị mất hộ chiếu và xin cấp lại |
Qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày làm việc | Lệ phí : Đồng Phí dịch vụ bưu chính công ích căn cứ theo Quyết định số 1268/QĐ-BĐVN ngày 11/11/2017 của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam. |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ, có dán ảnh của người đề nghị cấp hộ chiếu, đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản theo mẫu BM.LS.01.01 | BM.LS.01.01.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
02 ảnh chân dung giống nhau của người đề nghị cấp hộ chiếu, cỡ 4 x 6 cm chụp trên nền màu trắng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, mặc thường phục, không chụp quá 01 năm |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản cử đi nước ngoài theo mẫu BM.LS.01.02 và văn bản khác kèm theo theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 04/2020/TT-BNG và Quyết định số 339-QĐ/TU ngày 21/3/2017 của Tỉnh ủy Hà Tĩnh | BM.LS.01.02.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản chụp (sao) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; giấy khai sinh hoặc trích lục khai sinh hoặc giấy chứng nhận việc nuôi con đối với con dưới 18 tuổi đi thăm, đi theo |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản chụp (sao) giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh của lực lượng vũ trang (đối với lực lượng vũ trang) |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hộ chiếu ngoại giao/Hộ chiếu công vụ được cấp lần gần nhất. Trong trường hợp mất hộ chiếu thì nộp 01 bản chính văn bản thông báo về việc mất hộ chiếu theo mẫu BM.LS.01.03 | BM.LS.01.03.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trong trường hợp có thay đổi chi tiết nhân thân, chức danh so với hộ chiếu ngoại giao/hộ chiếu công vụ đã được cấp trước đó thì nộp thêm văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản và các giấy tờ liên quan chứng minh việc thay đổi đó (CMND, thẻ căn cước công dân, giấy khai sinh, văn bằng chứng chỉ, giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền…). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích, thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
04/2020/TT-BNG | Thông tư 04/2020/TT-BNG | 25-09-2020 | |
25/2021/TT-BTC | QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC XUẤT CẢNH, NHẬP CẢNH, QUÁ CẢNH, CƯ TRÚ TẠI VIỆT NAM | 07-04-2021 | Bộ Tài chính |