Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
Mã thủ tục: | 1.005319.000.00.00.H28 |
Số quyết định: | 1617/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thú y |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Hòa Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Chứng chỉ hành nghề thú y |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 02 Ngày làm việc | Phí : 50.000 Đồng Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (cắt giảm 30% TGGQ) |
Dịch vụ bưu chính | 02 Ngày làm việc | Phí : 50.000 Đồng Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. (cắt giảm 30% TGGQ) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đăng ký cấp lại; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- 02 ảnh 4x6. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
35/2016/NĐ-CP | Quy định chi tiết một số điều của Luật thú y | 15-05-2016 | Chính phủ |
79/2015/QH13 | Luật Thú y | 19-06-2015 | Quốc Hội |
101/2020/TT-BTC | Thông tư 101/2020/TT-BTC | 23-11-2020 |