Thủ tục hành chính: Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp - Quảng Ngãi
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNG-059839-TT |
Cơ quan hành chính: | Quảng Ngãi |
Lĩnh vực: | Hóa chất, dầu khí |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Công nghệ và Môi trường- Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đúng đủ 02 bộ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Đối với tổ chức (không cấp cho cá nhân): | - Người đại diện cho tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định và được hướng dẫn công khai các thủ tục cần có
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Tổ cơ chế một cửa của Sở Công Thương - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ đúng đủ và hợp lệ, đại diện tổ chức đến nhận kết quả tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ |
Đối với cơ quan hành chính nhà nước: | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, CB tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ không đầy đủ và/hoặc chưa hợp lệ thì trả lời và hướng dẫn để tổ chức trên hoàn thiện lại hồ sơ trình. Trường hợp hồ sơ đúng đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trao văn bản của Sở Công Thương đính kèm hồ sơ để trình UBND tỉnh xem xét quyết định cấp phép SDVLNCN |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Điều kiện sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: Yêu cầu chung về nhân thân, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, sức khỏe, huấn luyện kỹ thuật an toàn, ứng phó sự cố trong hoạt động VLNCN, giấy phép lao động (với người nước ngoài); điều kiện về cơ sở vật chất - kỹ thuật; điều kiện về ANTT, đảm bảo khoảng cách an toàn (Điều 21 Nghị định 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ và Điều 4, Điều 6 Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương) | Chưa có văn bản! |
Kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp lại/gia hạn Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Báo cáo hoạt động SDVLNCN trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép đã cấp lần trước nếu không thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động |
Báo cáo hoạt động SDVLNCN trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép đã cấp lần trước và các tài liệu liên quan thể hiện những thay đổi, bổ sung, điều chỉnh nếu có sự thay đổi |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp |
2. Thông tư 23/2009/TT-BCT hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về vật liệu nổ công nghiệp do Bộ Công thương ban hành |
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp - Quảng Ngãi
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (kể từ lần thứ 2 trở đi) - Quảng Ngãi
- 2 Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp - Quảng Ngãi
- 3 Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)- Quảng Ngãi
- 4 Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp - Quảng Ngãi
- 5 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực - Quảng Ngãi
- 6 Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (kể từ lần thứ 2 trở đi) - Quảng Ngãi