Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (theo Nghị định số 60/2023/NĐ-CP)
Mã thủ tục: | 1.011873 |
Số quyết định: | 1137/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Đăng kiểm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (theo Nghị định 60/2023/NĐ-CP) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Người nhập khẩu gửi hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu cho Cục Đăng kiểm Việt Nam. |
Bước 2: | - Cách thức cấp lại do bị mất: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong vòng 04 ngày làm việc Cục Đăng kiểm Việt Nam thông báo bằng văn bản gửi người nhập khẩu và cơ quan hải quan, thuế, công an; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, Cục Đăng kiểm Việt Nam hướng dẫn người nhập khẩu hoàn thiện hồ sơ. + Sau 24 ngày làm việc, kể từ ngày phát hành văn bản, nếu không nhận được phản hồi từ các cơ quan có liên quan, Cục Đăng kiểm Việt Nam sẽ cấp bản sao (của bản giấy hoặc của bản điện tử) Giấy chứng nhận; trường hợp không cấp lại, Cục Đăng kiểm Việt Nam có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | - Cách thức cấp lại do bị hỏng: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện việc cấp lại bản chính Giấy chứng nhận trong vòng 04 ngày làm việc; trường hợp không cấp lại, Cục Đăng kiểm Việt Nam có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 28 Ngày làm việc | - Trường hợp bị mất: + Phát hành văn bản thông báo: Trong vòng 04 ngày làm việc, trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định; + Cấp bản sao Giấy chứng nhận: Sau 24 ngày làm việc, kể từ ngày phát hành văn bản, nếu không nhận được phản hồi từ các cơ quan có liên quan. | |
Trực tiếp | 4 Ngày làm việc | Lệ phí : 40.000 Đồng Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi trở lên: 40.000 đồng/giấy Lệ phí : 90.000 Đồng Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/ giấy |
- Trường hợp bị hỏng: Trong vòng 04 ngày làm việc, trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Trực tuyến | 28 Ngày làm việc | - Trường hợp bị mất: + Phát hành văn bản thông báo: Trong vòng 04 ngày làm việc, trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định; + Cấp bản sao Giấy chứng nhận: Sau 24 ngày làm việc, kể từ ngày phát hành văn bản, nếu không nhận được phản hồi từ các cơ quan có liên quan. | |
Trực tuyến | 4 Ngày làm việc | Lệ phí : 90.000 Đồng Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/ giấy Lệ phí : 40.000 Đồng Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi trở lên: 40.000 đồng/giấy |
- Trường hợp bị hỏng: Trong vòng 04 ngày làm việc, trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 28 Ngày làm việc | - Trường hợp bị mất: + Phát hành văn bản thông báo: Trong vòng 04 ngày làm việc, trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định; + Cấp bản sao Giấy chứng nhận: Sau 24 ngày làm việc, kể từ ngày phát hành văn bản, nếu không nhận được phản hồi từ các cơ quan có liên quan. | |
Dịch vụ bưu chính | 4 Ngày làm việc | Lệ phí : 40.000 Đồng Xe ô tô từ 10 chỗ ngồi trở lên: 40.000 đồng/giấy Lệ phí : 90.000 Đồng Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/ giấy |
- Trường hợp bị hỏng: Trong vòng 04 ngày làm việc, trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Bản chính Giấy chứng nhận (đối với trường hợp bị hỏng) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
199/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |
36/2022/TT-BTC | Thông tư 36/2022/TT-BTC | 16-06-2022 | |
60/2023/NĐ-CP | Quy định về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô nhập khẩu và linh kiện nhập khẩu theo các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | 16-08-2023 | Chính phủ |