Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm của ngành Công Thương quản lý
Mã thủ tục: | 1.009240 |
Số quyết định: | 1211/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng kinh tế, Phòng kinh tế và Hạ tầng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ có giấy đăng ký hộ kinh doanh: 500.000 đồng/lần/cơ sở. |
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
Trực tuyến | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ có giấy đăng ký hộ kinh doanh: 500.000 đồng/lần/cơ sở. |
Nộp hồ sơ trực tuyến trên trang dichvucong.danang.gov.vn |
Dịch vụ bưu chính | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ có giấy đăng ký hộ kinh doanh: 500.000 đồng/lần/cơ sở. |
Nộp hồ sơ qua đường bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01a tại Phụ lục ban kèm theo nghị định 17/2020/NĐ-CP; | Mau 01a. DDN Cap giay chung nhan co so du dieu kien ATTP.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/NĐ-CP; | Mau 02a. Ban thuyet trinh ve cơ so vat chat, trang thiet bi ATTP.doc Mau 02b. Ban thuyet trinh co so vat chat, trang thiet bi ATTP.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
4. Danh sách tổng hợp đủ sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
5. Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Trường hợp " Không đạt" hoặc " Chờ hoàn thiện"). | Mau 04. Bao cao ket qua khac phuc.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |