Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
Mã thủ tục: | 1.009237 |
Số quyết định: | 1812/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng kinh tế, Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | + 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). + Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). | Phí : Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm: 700.000 đồng/ 1 lần/ cơ sở. |
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
Trực tuyến | + 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). + Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). | Phí : Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm: 700.000 đồng/ 1 lần/ cơ sở. |
Hồ sơ được nộp trực tuyến trên cổng dichvucong.danang.gov.vn |
Dịch vụ bưu chính | + 07 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). + Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). | Phí : Phí thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm: 700.000 đồng/ 1 lần/ cơ sở. |
Hồ sơ được nộp qua đường bưu chính công ích đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT; | PL V. Mau don de nghi cap, cap lai giay CN co so du dieu kien ATTP.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở theo mẫu tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT. | PL VI. Ban thuyet minh dieu kien dam bao ATTP.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2010/QH12 | An toàn thực phẩm | 17-06-2010 | |
38/2018/TT-BNNPTNT | Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 25-12-2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
286/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp; | 14-11-2016 | |
15/2018/NĐ-CP | Nghị định 15/2018/NĐ-CP | 02-02-2018 | |
31/2018/QĐ-UBND | Ban hành Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 28-09-2018 | UBND Thành phố Đà Nẵng |