Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực)
Mã thủ tục: | 1.009639 |
Số quyết định: | 3813/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Đáp ứng điều kiện ATTP: Giấy chứng nhận xuất đủ điều kiện ATTP, - Không đáp ứng yêu cầu: Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận ATTP có nêu rõ lý do. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | B1 1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | B2 Chuyển hồ sơ về Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ tầng thuộc UBND cấp huyện (gọi tắt phòng chuyên môn) |
Bước 3: | B3 Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
Bước 4: | B4 Thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì chuẩn bị tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở, bao gồm: Thông báo cho cơ sở thời gian thẩm định thực tế tại cơ sở, chuẩn bị các tài liệu, biên bản thẩm định thực tế, biên bản lấy mẫu. - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản trả lời hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy, lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt, văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10. |
Bước 5: | B5 Thẩm định, kiểm tra thực tế tại cơ sở:
- Kiểm tra, đánh giá, xếp loại điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở; - Lấy mẫu kiểm tra (nếu cần thiết); - Thông báo kết quả thẩm định, xếp loại cơ sở. |
Bước 6: | B6 Căn cứ kết quả thẩm định dự thảo kết quả thực hiện:
- Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp cơ sở không đủ điều kiện an toàn thực phẩm: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Bước 7: | B7 Xem xét, ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước B6. |
Bước 8: | B8 Xem xét, ký duyệt kết quả thực hiện tại bước B7. |
Bước 9: | B9 Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Bước 10: | B10 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bước 11: | * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 7 Ngày | Phí : 700000 Đồng |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, theo mẫu BM.QLCL.02.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản, theo mẫu BM.QLCL.02.02 |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2010/QH12 | Luật An toàn thực phẩm | 17-06-2010 | |
751/QĐ-BNN-QLCL | VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 06-03-2019 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32/2019/QĐ-UBND | Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh | 14-06-2019 | |
286/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
38/2018/TT-BNNPTNT | Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT | 25-12-2018 | |
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT | Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT | 09-04-2014 | |
44/2018/TT-BTC | Thông tư 44/2018/TT-BTC | 07-05-2018 |