Thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn - Cà Mau
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CMU-BS535 |
Cơ quan hành chính: | Cà Mau |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản & thủy sản |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản & thủy sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Gửi hồ sơ trực tiếp; gửi theo đường bưu điện; Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính) |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. Thời hạn hiệu lực là 03 năm; Văn bản trả lời, nêu rõ lý do (trong trường hợp không cấp Giấy chứng nhận) |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ
Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn, Cơ sở có nhu cầu cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm liên hệ Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Cà Mau (địa chỉ: số 20A, đường Nguyễn Tất Thành, phường 8, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ). Thời gian tiếp nhận hồ sơ & trả kết quả như sau: - Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00. |
Bước 2: | Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Cà Mau. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp. E-mail, mạng điện tử, chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét: + Nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì hướng dẫn một lần để bổ sung. + Nếu đủ điều kiện theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và viết giấy hẹn. - Trường hợp hồ sơ gửi qua đường bưu điện; Fax nếu không đầy đủ thì trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Cà Mau có văn bản hướng dẫn cụ thể một lần để bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định. |
Bước 3: | Kiểm tra điều kiện
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, bộ phận chuyên môn thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do đơn vị đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa được kiểm tra phân loại) |
Bước 4: | Trả kết quả
Theo thời gian ghi trên phiếu hẹn, tổ chức, cá nhân đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả, đóng phí, lệ phí và nhận kết quả. - Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận ATTP thì Chi cục quản lý chất lượng Nông Lâm sản & Thủy sản phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 (01 bản) |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc Giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có công suất máy chính từ 90CV trở lên) bản sao công chứng hoặc bản kèm theo bản chính để đối chiếu (01 bản) |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên) (01 bản) |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được các cơ quan có chức năng quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh) (01 bản) |
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khoẻ (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh) (01 bản) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về |
1. Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về |
1. Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản | 150.000 đồng/lần cấp |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản | 40.000đồng/ lần cấp |
1. Thông tư 107/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng và an toàn vệ sinh thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản | + Cơ sở sản xuất nhỏ lẻ 500.000 đồng/lần/cơ sở.+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng trở lên: 1.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản | + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở.+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở. |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 500.000 đồng/lần/cơ sở |
1. Thông tư 149/2013/TT-BTC quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn - Cà Mau
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm - Cà Mau
- 2 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm - Cà Mau
- 3 Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Cà Mau