Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BKH-BS245 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | - Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
Thời hạn giải quyết: | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của nhà đầu tư |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị hỏng dưới hình thức khác, nhà đầu tư gửi văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài tới cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài để được cấp lại. |
Bước 2: | Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của nhà đầu tư. |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Chấp thuận điều chỉnh dự án đầu tư ra nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 2 Chấp thuận dự án đầu tư ra nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 3 Chấp thuận đề xuất dự án BOT, BTO, BT của nhà đầu tư (cấp Ủy ban nhân dân) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 4 Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 5 Phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6 Phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7 Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8 Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9 Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10 Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11 Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 12 Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 13 Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 14 Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 15 Xác nhận chuyên gia - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 16 Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 17 Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 18 Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 19 Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 20 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 21 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 22 Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 23 Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 24 Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 25 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 26 Chuyển nhượng dự án đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 27 Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 28 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 29 Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 30 Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 31 Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 32 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 33 Cung cấp thông tin về dự án đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 34 Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 35 Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 36 Áp dụng ưu đãi đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 37 Cung cấp thông tin về dự án đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 38 Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 39 Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 40 Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 41 [Copy]Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 42 Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - Sở Kế hoạch và Đầu tư
- 43 Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 44 Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư