Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
Mã thủ tục: | 1.009179 |
Số quyết định: | 915/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Đường thủy nội địa |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa - Mẫu số 1 Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Khách hàng hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Bước 3: Trả kết quả cho khách hàng. |
Điều kiện thực hiện:
Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Phí : 70.000 đồng. |
- Hồ sơ được nộp và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Phí : 70.000 đồng. |
- Hồ sơ được nộp và trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác theo địa chỉ Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bao gồm: |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo quy định tại Mẫu số 9. | Don de nghi cap lai GCN dang ky PT thuy noi dia (Mau so 9).doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. 02 (hai) ảnh khổ 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị hỏng |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
75/2014/TT-BGTVT | Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | 19-12-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
198/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa và đường sắt | 08-11-2016 | Bộ Tài chính |