Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Mã thủ tục: | 2.000968.000.00.00.H26 |
Số quyết định: | 2149/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, phương pháp chữa bệnh gia truyền gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định về Sở Y tế nơi cư trú; |
Bước 2: | Bước 2: Sở Y tế cấp cho người đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền theo Mẫu số 04 Phụ lục XV ban hành kèm theo Nghị định 155/2018/NĐ-CP. |
Bước 3: | Bước 3: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 45 Ngày làm việc | Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | |
Trực tuyến | 45 Ngày làm việc | Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 45 Ngày làm việc | Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 04 Phụ lục XV ban hành kèm theo Nghị định này | phụ lục 1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận sức khỏe trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp đơn |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2 Ảnh 4 x 6 cm, ảnh màu, nền trắng, trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp đơn. |
Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
40/2009/QH12 | Luật 40/2009/QH12 | 23-11-2009 | Quốc Hội |
87/2011/NĐ-CP | Nghị định 87/2011/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh | 27-09-2011 | Chính phủ |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 | Chính phủ |
278/2016/TT-BTC | Thông tư 278/2016/TT-BTC - Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
109/2016/NĐ-CP | Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | 01-07-2016 | Chính phủ |