Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
Mã thủ tục: | 1.004253.000.00.00.H18 |
Số quyết định: | 788/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên Môi trường - tỉnh Điện Biên |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Kết quả thủ tục cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ theo Mẫu số 06, Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 - Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tới Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên - Số 315, tổ 12, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên - địa phương nơi đăng kí địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân. |
Bước 2: | -Bước 2 - Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép. |
Bước 3: | -Bước 3 - Thẩm định hồ sơ và quyết định cấp phép: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp phép. + Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép. + Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện. |
Bước 4: | -Bước 4 - Thông báo kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép. |
Điều kiện thực hiện:
Giấy phép được cấp lại trong các trường hợp và điều kiện sau đây:
- Bị mất; - Bị rách nát, hư hỏng không thể sử dụng được; - Tại thời điểm nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép, giấy phép đã được cấp còn hiệu lực ít nhất bốn mươi lăm (45) ngày. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 11 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 05 ngày làm việc; - Quyết định cấp phép: Không quá 03 ngày làm việc. | |
Trực tuyến | 11 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 05 ngày làm việc; - Quyết định cấp phép: Không quá 03 ngày làm việc. | |
Dịch vụ bưu chính | 11 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 03 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 05 ngày làm việc; - Quyết định cấp phép: Không quá 03 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất (Mẫu số 07 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT). | Mẫu số 07.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy phép. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
17/2012/QH1317/2012/QH13 | Luật 17/2012/QH13 | 21-06-2012 | Quốc Hội |
201/2013/NĐ-CP | Nghị định 201/2013/NĐ-CP | 27-11-2013 | Chính phủ |
27/2014/TT-BTNMT | Thông tư 27/2014/TT-BTNMT | 30-05-2014 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11/2022/TT-BTNMT | Thông tư 11/2022/TT-BTNMT | 20-10-2022 |