cấp lại Giấy phép lao động đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
Mã thủ tục: | 1.011253 |
Số quyết định: | 12/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Quản lý lao động ngoài nước |
Cấp thực hiện: | Chưa xác định |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý các khu công nghiệp - Tỉnh Hà Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 2 Ngày làm việc | Lệ phí : 450.000 VNĐ/ giấy phép Đồng Nghị Quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
|
Trực tuyến | 2 Ngày làm việc | Lệ phí : 450.000 VNĐ/ giấy phép Đồng Nghị Quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
|
Dịch vụ bưu chính | 2 Ngày làm việc | Lệ phí : 450.000 VNĐ/ giấy phép Đồng Nghị Quyết 18/2020/NQ-HĐND quy định về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép lao động theo mẫu số 11/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 152/2020/NĐ-CP . 2. 02 ảnh màu (kích thước 4cm x 6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu), ảnh chụp không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ. 3. Giấy phép lao động còn thời hạn đã được cấp: + Trường hợp giấy phép lao động còn thời hạn bị mất thì phải có xác nhận của cơ quan công an cấp xã nơi người nước ngoài cư trú hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài theo quy định của pháp luật. + Trường hợp thay đổi nội dung ghi trên giấy phép lao động thì phải có các giấy tờ chứng minh. 4. Văn bản chấp thuận nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trừ những trường hợp không phải xác định nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. 5. Giấy tờ quy định tại điểm 3 và 4 nêu trên là bản gốc hoặc bản sao có chứng thực trừ trường hợp bị mất, nếu của nước ngoài thì phải hợp pháp hóa lãnh sự và phải dịch ra tiếng Việt trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại hoặc theo quy định của pháp luật. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
152/2020/NĐ-CP | Nghị định 152/2020/NĐ-CP | 30-12-2020 |