Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
Mã thủ tục: | 1.010726.000.00.00.H52 |
Số quyết định: | 1249 |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban nhân dân huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép môi trường (mẫu số 40 Phụ lục II phần phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT); hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ lý do trong trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép môi trường., Giấy phép môi trường (cấp lại) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng. |
Bước 2: | gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. |
Bước 3: | gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. |
Điều kiện thực hiện:
- Giấy phép môi trường hết hạn; - Dự án đầu tư, cơ sở có một trong các thay đổi về tăng quy mô, công suất, công nghệ sản xuất hoặc thay đổi khác làm tăng tác động xấu đến môi trường so với giấy phép môi trường đã được cấp, trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - 15 ngày đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - 20 ngày làm việc đối với trường hợp quy định tại điểm a Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - 30 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm b, d khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | Phí : 1. Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở 2. Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 9.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở Đồng Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
|
Trực tuyến | - 15 ngày đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - 20 ngày làm việc đối với trường hợp quy định tại điểm a Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - 30 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm b, d khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | Phí : 1. Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở 2. Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 9.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở Đồng Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
|
Dịch vụ bưu chính | - 15 ngày đối với trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - 20 ngày làm việc đối với trường hợp quy định tại điểm a Khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP; - 30 ngày đối với trường hợp quy định tại điểm b, d khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. | Phí : 1. Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định và tổ chức khảo sát thực tế: 11.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở 2. Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm tra và tổ chức kiểm tra thực tế: 9.000.000đ/Giấy phép/Dự án, cơ sở Đồng Nghị Quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | Phụ lục XII.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp dự án đầu tư nhóm III:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhóm III (mẫu quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | Phụ lục XI.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tất cả:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | Phụ lục XIII.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
72/2020/QH14 | Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | 17-11-2020 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
08/2022/NĐ-CP | Nghị định số 08/2022/NĐ-CP | 10-01-2022 | Chính phủ |
02/2022/TT-BTNMT | Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT | 10-01-2022 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |