Cấp lại Giấy phép sản xuất rƣợu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
Mã thủ tục: | 2.002369 |
Số quyết định: | 2594/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sản xuất rượu thủ công hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tiếp nhận hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu thương nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. Công chức TN&TKQ, tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Mẫu 01; 02 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3 B2 Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn các huyện, thành phố, thị xã Công chức TN&TKQ/ Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý Lãnh đạo Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3 B4 Thẩm định: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản từ chối cấp giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng phê duyệt. Công chức được giao xử lý hồ sơ 03 ngày Mẫu 05; dự thảo Văn bản từ chối cấp phép hoặc dự thảo BM.LTHH.02.02 B5 Phê duyệt kết quả: Lãnh đạo 0,5 ngày Mẫu 05; Văn bản17 + Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ tham mưu lại. Phòng chuyên môn từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.02.02 B6 Phát hành văn bản, trả kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện và lưu, cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc theo quy định. Phòng chuyên môn 0,5 ngày Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp phép hoặc BM.LTHH.02.02 B7 Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Điều kiện thực hiện:
Chưa có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày | Phí : Đồng Đối với cấp lại do mất hoặc hỏng: Không - Đối với cấp lại do hết thời hạn hiệu lực thì phí, lệ phí giống như cấp mới |
05 ngày làm việc |
Trực tuyến | 05 Ngày | Phí : Đồng Đối với cấp lại do mất hoặc hỏng: Không - Đối với cấp lại do hết thời hạn hiệu lực thì phí, lệ phí giống như cấp mới |
05 ngày làm việc |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày | Phí : Đồng Đối với cấp lại do mất hoặc hỏng: Không - Đối với cấp lại do hết thời hạn hiệu lực thì phí, lệ phí giống như cấp mới |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
rường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại đối với trường hợp này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới tại quy trình cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - QT.LTHH.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh theo biểu mẫu BM.LTHH.02.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |