Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản - Cần Thơ
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CTH-061914-TT |
Cơ quan hành chính: | Cần Thơ |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ (trong đó Sở Tài nguyên và Môi trường 60 ngày, UBND thành phố 07 ngày). Trường hợp phức tạp cần có thời gian xem xét, thẩm định thì thời hạn thẩm định có thể dài hơn nhưng không quá 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách mạng tháng tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ |
Bước 3: | Kiểm tra thực tế
+ Trường hợp kiểm tra “Đạt“ thì trình ký. + Trường hợp kiểm tra “Không đạt” thì yêu cầu Tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung |
Bước 4: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường (số 09, đường Cách mạng tháng tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều).
+ Người nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ; trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức hoặc Giấy chứng minh nhân dân (nếu là cá nhân). + Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người đến nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày lễ nghỉ) + Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút, Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Hồ sơ phải nộp cho cơ quan tiếp nhận trước ngày giấy phép hết hạn ba mươi (30) ngày | Chưa có văn bản! |
Trường hợp thời gian gia hạn của giấy phép thăm dò đã hết, tổ chức, cá nhân được phép thăm dò đã thực hiện đầy đủ khối lượng thăm dò theo đề án và theo các quy định của giấy phép thăm dò mà vẫn chưa đủ căn cứ để lập dự án đầu tư khai thác thì giấy phép thăm dò được cấp lại một lần với thời hạn không quá hai mươi bốn (24) tháng trên diện tích đã được gia hạn trước đó và không được gia hạn tiếp | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản; (theo mẫu quy định) |
Báo cáo kết quả thăm dò, khối lượng công tác thăm dò đã thực hiện; chương trình, khối lượng thăm dò tiếp tục (theo mẫu quy định) |
Bản đồ khu vực xin cấp lại giấy phép thăm dò (theo mẫu quy định) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đồ khu vực xin cấp lại giấy phép thăm dò (mẫu số 16)
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Báo cáo hoạt động thăm dò khoáng sản (mẫu số 23)
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn xin cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản (mẫu số 03)
Tải về |
1. Thông tư 01/2006/TT-BTNMT thực hiện Nghị định 160/2005/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha | 4.000.000đồng/01 giấy phép |
1. Thông tư 20/2005/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí cấp giấy phép Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha | 15.000.000 đồng/01 giấy phép |
1. Thông tư 20/2005/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản | - Năm thứ 1 thu 50.000đồng/ha/năm - Năm thứ 2 thu 80.000đồng/ha/năm.- Năm thứ 3 và thứ 4 trở đi thu 100.000đồng/ha/năm |
1. Thông tư 20/2005/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2. Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản - Cần Thơ |
Lược đồ Cấp lại Giấy phép thăm dò khoáng sản - Cần Thơ
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!