Thủ tục hành chính: Cấp lại phù hiệu (hoặc sổ nhật trình hoặc biển hiệu) - Nam Định
Thông tin
Số hồ sơ: | T-NDH-177460-TT |
Cơ quan hành chính: | Nam Định |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Giao thông Vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Tối đa 01 (một) ngày làm việc tính từ khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Phù hiệu (hoặc sổ nhật trình hoặc biển hiệu) cho xe ô tô |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đơn vị vận tải chuẩn bị hồ sơ |
Bước 2: | Đơn vị vận tải nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Quản lý VT-PTNL, Sở GTVT Nam Định. Chuyên viên tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ (nếu hợp lệ thì nhận hồ sơ, không hợp lệ thì hướng dẫn bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ) |
Bước 3: | Đơn vị vận tải nhận phù hiệu (hoặc sổ nhật trình hoặc biển hiệu) cho xe ô tô |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn vị vận tải nộp lại phù hiệu (hoặc sổ nhật trình hoặc biển hiệu) không sử dụng cho Sở GTVT Nam Định trước khi cấp phù hiệu (hoặc sổ nhật trình hoặc biển hiệu) mới để phục vụ công tác lưu trữ |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp phù hiệu (hoặc sổ nhật trình hoặc biển hiệu) của đơn vị vận tải |
Đối với trường hợp cấp lại phù hiệu phải kèm theo báo cáo: việc thực hiện các quy định về trật tự, an toàn giao thông, chất lượng dịch vụ đã đăng ký (đối với các đơn vị vận tải đã đăng ký chất lượng dịch vụ), việc chấp hành biểu đồ chạy xe tuyến cố định của các phương tiện trong thời gian sử dụng phù hiệu, biển hiệu đã cấp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Văn bản đề nghị cấp phù hiệu
Tải về |
1. Thông tư 14/2010/TT-BGTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Biển hiệu xe Du lịch | 1.200đ (Một ngàn hai trăm đồng) |
1. Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phù hiệu và màng ép plastic | 1.880 đ (Một ngàn tám trăm tám mươi đồng) |
1. Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Sổ nhật trình 48 trang | 3.500 đồng (Ba ngàn năm trăm đồng) |
1. Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Sổ nhật trình 96 trang | 5.000 đồng (Năm ngàn đồng) |
1. Thông tư liên tịch 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT hướng dẫn giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2011 công bố bãi bỏ, sửa đổi, mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp phù hiệu và sổ nhật trình cho xe chạy tuyến cố định - Nam Định |
Lược đồ Cấp lại phù hiệu (hoặc sổ nhật trình hoặc biển hiệu) - Nam Định
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!