Cấp mã số công chức, viên chức
Mã thủ tục: | 1.009250 |
Số quyết định: | 2572/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Công chức, viên chức |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Nội vụ TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | UBND cấp huyện |
Kết quả thực hiện: | Mã số được cấp |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tuyến | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ | Đơn vị thực hiện thao tác đề xuất cấp mã số CBCCVC trên Hệ thống quản lý CBCCVC. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn vị hoàn thành các thông tin họ tên, ngày sinh, đơn vị công tác, chức vụ, hình thức biên chế, Chứng minh nhân dân, số quyết định tuyển dụng lên hệ thống cấp mã số công chức, viên chức. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
24/2010/NĐ-CP | Nghị định | 15-03-2010 | Chính phủ |
07/2017/QĐ-UBND | Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng quản lý | 08-03-2017 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
06/2017/QĐ-UBND | ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính và quản lý công chức tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý. | 08-03-2017 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
115/2020/NĐ-CP | Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; | 25-09-2020 | Chính phủ |