Cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét
Mã thủ tục: | 1.009111 |
Số quyết định: | 1812/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban nhân dân huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép khai thác thủy sản. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét trong hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản; có nghề khai thác thủy sản không thuộc danh mục nghề cấm khai thác; có trang thiết bị an toàn thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Phí : 40.000 đồng/giấy phép. |
Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu số 02.KT tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ); | MAU 02.KT - Don de nghi cap giay phep.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Bản chụp văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá đối với loại tàu cá theo quy định phải có văn bằng hoặc chứng chỉ thuyền trưởng, máy trưởng tàu cá. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2017/QH14 | Luật Thủy sản | 21-11-2017 | Quốc Hội |
26/2019/NĐ-CP | Nghị định | 08-03-2019 | Chính phủ |