Thủ tục hành chính: Cấp phép khai thác sử dụng nước mặt cho các mục đích không phải cho sản xuất nông nghiệp và phát điện với lưu lượng dưới 5.000m3/ngày đêm - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-101129-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân Cấp quận, huyện (chỉ áp dụng đối với các quận, huyện trên địa bàn Hà Nội cũ) |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận tại Bộ phận một cửa, chuyển giao phòng Tài nguyên và Môi trường thụ lý (thời gian 01 ngày) |
Bước 2: | - Thụ lý tại phòng Tài nguyên và Môi trường trong thời gian 16 ngày. Cụ thể:
+ Cán bộ chuyên môn thẩm định hồ sơ; kiểm tra thực tế tại hiện trường: Thời gian 14 ngày. + Lãnh đạo Phòng xét duyệt: Thời gian 02 ngày |
Bước 3: | Trình ký Lãnh đạo UBND Quận: Thời gian 02 ngày |
Bước 4: | Phòng chuyên môn chuyển kết quả về bộ phận Một cửa để trả cho công dân, tổ chức (thời gian 01 ngày ) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp phép khai thác nước mặt (mẫu A3) |
Văn bản pháp lý về tư cách chủ thể của đơn vị xin phép; Văn bản pháp lý về chức năng hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên nước của đơn vị tư vấn lập Đề án, Báo cáo |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước khai thác đối chiếu với quy chuẩn của mục đích sử dụng theo quy định của nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Đề án khai thác nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác (phụ lục B7.1); báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp đang có công trình khai thác (phụ lục B7.2) |
Nội dung quy trình vận hành phải có phương án công nghệ xử lý để đạt tới chất lượng yêu cầu với mục đích sử dụng trước khi đưa vào sử dụng, được cơ quan có chuyên môn thẩm định và chấp thuận |
Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 đến 1/10.000 hoặc bản đồ có tỷ lệ lớn hơn; Có tọa độ điểm khai thác |
Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt đặng công trình khai thác. Trường hợp đất tại nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận giữa tổ chức cá nhân khai thác với tổ chức cá nhân có quyền sử dụng đất, được UBND xã, phường, thị trấn nơi đặt công trình xác nhận |
Người đến giao dịch phải có giấy giới thiệu của đơn vị xin cấp phép |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp phép khai thác nước mặt
Tải về |
1. Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định về cấp phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính đang thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp phép khai thác sử dụng nước mặt cho các mục đích không phải cho sản xuất nông nghiệp và phát điện với lưu lượng dưới 5.000m3/ngày đêm - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2000kw (đối với phát điện), dưới 50000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) - Hà Nội
- 2 Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm - Hà Nội