Cấp phép thành lập doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
Mã thủ tục: | 1.010357 |
Số quyết định: | 2044/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thành lập và hoạt động; Hoặc văn bản từ chối. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ xin cấp phép |
Bước 2: | Bước 2: Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm) xem xét, thẩm định hồ sơ và có văn bản yêu cầu chủ đầu tư bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có) |
Bước 3: | Bước 3: Chủ đầu tư bổ sung, sửa đổi hồ sơ (nếu có) |
Bước 4: | Bước 4: Bộ Tài chính xem xét, thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho doanh nghiệp |
Điều kiện thực hiện:
(A) Đối với tổ chức, cá nhân tham gia góp vốn: (A1) Đối với tổ chức Việt Nam, cá nhân tham gia góp vốn: (1) Tổ chức, cá nhân tham gia góp vốn có đủ năng lực tài chính và có bằng chứng để chứng minh nguồn tài chính hợp pháp khi tham gia góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm. (2) Tổ chức, cá nhân tham gia góp vốn phải góp vốn bằng tiền và không được sử dụng vốn vay, vốn ủy thác đầu tư của tổ chức, cá nhân khác để tham gia góp vốn. (3) Tổ chức góp vốn từ 10% vốn điều lệ trở lên phải hoạt động kinh doanh có lãi trong ba (03) năm liền kề năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động. (4) Tổ chức tham gia góp vốn hoạt động trong ngành nghề có yêu cầu vốn pháp định phải bảo đảm vốn chủ sở hữu trừ đi vốn pháp định tối thiểu bằng số vốn dự kiến góp. (5) Tổ chức tham gia góp vốn là doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại, công ty tài chính thì các tổ chức này phải đảm bảo duy trì và đáp ứng các điều kiện an toàn vốn và các điều kiện tài chính khác theo quy định của pháp luật chuyên ngành. (A2) Đối với tổ chức nước ngoài tham gia góp vốn: (1) Các điều kiện từ (1) đến (5) nêu trên; (1) Các điều kiện từ (1) đến (5) nêu trên (2) Là doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho phép hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực dự kiến tiến hành tại Việt Nam hoặc công ty con chuyên thực hiện chức năng đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài được doanh nghiệp bảo hiểm nước ngoài ủy quyền để góp vốn thành lập doanh nghiệp bảo hiểm tại Việt Nam. (3) Có ít nhất 7 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực môi giới bảo hiểm. (4) Có tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ đô la Mỹ vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép. (5) Không vi phạm nghiêm trọng các quy định pháp luật về hoạt động môi giới bảo hiểm của nước nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính trong thời hạn 03 năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép. (6) Có hồ sơ xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động theo quy định. (B) Đối với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm dự kiến được thành lập: (1) Có vốn điều lệ đã góp không thấp hơn mức vốn pháp định theo quy định tại Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP, cụ thể: kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm: 4 tỷ đồng Việt Nam; kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm: 8 tỷ đồng Việt Nam; (2) Có loại hình doanh nghiệp, Điều lệ công ty phù hợp với quy định tại Nghị định 73/2016/NĐ-CP và các quy định pháp luật khác có liên quan, cụ thể: (2.1) Về loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn; Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm (2.2) Về Điều lệ công ty: Khoản 1 Điều 25 Luật Doanh nghiệp quy định nội dung chủ yếu của Điều lệ (đã nêu tại mục hồ sơ) (3) Có người quản trị, điều hành dự kiến đáp ứng quy định tại Nghị định 73/2016/NĐ-CP, cụ thể: (3.1) Tiêu chuẩn chung của người quản trị điều hành (Điều 26 Nghị định 73/2016/NĐ-CP): + Không thuộc đối tượng bị cấm quản lý doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp (đã nêu ở trên); + Trong 03 năm liên tục trước thời điểm được bổ nhiệm: (1) Không bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm với hình thức bị buộc bãi nhiệm chức danh quản trị, điều hành đã được Bộ Tài chính chấp thuận hoặc buộc đình chỉ chức danh đã được doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài bổ nhiệm; (2) Không bị xử lý kỷ luật dưới hình thức sa thải do vi phạm quy trình nội bộ về khai thác, giám định, bồi thường, kiểm soát nội bộ, quản lý tài chính và đầu tư, quản lý chương trình tái bảo hiểm trong doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài hoặc quy trình nghiệp vụ môi giới bảo hiểm, kiểm soát nội bộ, quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; (3) Không trực tiếp liên quan đến vụ án đã bị cơ quan có thẩm quyền khởi tố theo quy định pháp luật tại thời điểm được bổ nhiệm. (3.2) Tiêu chuẩn của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành viên: + Các tiêu chuẩn chung theo quy định tại Điều 26 Nghị định 73/2016/NĐ-CP (đã nêu ở trên); + Có bằng đại học hoặc trên đại học. + Trực tiếp làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm, tài chính, ngân hàng tối thiểu 05 năm đối với Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch hội đồng thành viên; hoặc có kinh nghiệm quản lý điều hành tối thiểu 03 năm tại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực bảo hiểm, tài chính, ngân hàng. (3.3) Tiêu chuẩn của Tổng giám đốc (Giám đốc) hoặc người đại diện trước pháp luật: + Các tiêu chuẩn chung theo quy định tại Điều 26 Nghị định 73/2016/NĐ-CP (đã nêu ở trên); + Có bằng đại học hoặc trên đại học; + Có bằng cấp hoặc chứng chỉ đào tạo về bảo hiểm do các cơ sở đào tạo về bảo hiểm được thành lập và hoạt động hợp pháp trong và ngoài nước cấp; + Có tối thiểu 05 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực bảo hiểm, tài chính, ngân hàng, trong đó có tối thiểu 03 năm giữ vị trí là người quản trị, điều hành theo quy định tại Điều 25 Nghị định này tại doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm hoặc trực tiếp làm công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo hiểm. + Cư trú tại Việt Nam trong thời gian đương nhiệm. (3.2) Tiêu chuẩn của Kế toán trưởng: + Các tiêu chuẩn chung theo quy định tại Điều 26 Nghị định 73/2016/NĐ-CP (đã nêu ở trên); + Có bằng đại học hoặc trên đại học; + Có bằng cấp hoặc chứng chỉ đào tạo về bảo hiểm do các cơ sở đào tạo về bảo hiểm được thành lập và hoạt động hợp pháp trong và ngoài nước cấp; + Đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn của kế toán trưởng quy định tại các văn bản pháp luật về kế toán và có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm về kế toán hoặc kiểm toán trong lĩnh vực bảo hiểm; + Cư trú tại Việt Nam trong thời gian đương nhiệm. (C) Có hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép theo quy định tại Nghị định 73/2016/NĐ-CP, cụ thể: (1) Các tài liệu có chữ ký, chức danh, con dấu của nước ngoài tại hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép phải được hợp pháp hoá lãnh sự; (2) Các bản sao tiếng Việt và các bản dịch từ tiếng nước ngoài ra tiếng Việt phải được cơ quan công chứng Việt Nam xác nhận theo quy định pháp luật về công chứng; (3) Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày | + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: 21 ngày (Bộ Tài chính có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ). Chủ đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong vòng 06 tháng kể từ ngày thông báo. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 60 ngày (Bộ Tài chính cấp giấy phép thành lập và hoạt động) | |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày | + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ: 21 ngày (Bộ Tài chính có văn bản thông báo yêu cầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ). Chủ đầu tư sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong vòng 06 tháng kể từ ngày thông báo. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: 60 ngày (Bộ Tài chính cấp giấy phép thành lập và hoạt động) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Văn bản đề nghị cấp Giấy phép theo mẫu do Bộ Tài chính quy định |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
(2) Dự thảo Điều lệ công ty theo quy định tại Điều 25 Luật doanh nghiệp, cụ thể: + Tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty; tên, địa chỉ chi nhánh và văn phòng đại diện (nếu có); + Ngành, nghề kinh doanh; + Vốn điều lệ; tổng số cổ phần, loại cổ phần và mệnh giá từng loại cổ phần đối với công ty cổ phần; + Họ, tên, địa chỉ, quốc tịch và các đặc điểm cơ bản khác của chủ sở hữu công ty, thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần; phần vốn góp và giá trị vốn góp của mỗi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; số cổ phần, loại cổ phần, mệnh giá cổ phần từng loại của cổ đông sáng lập; + Quyền và nghĩa vụ của thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; của cổ đông đối với công ty cổ phần; + Cơ cấu tổ chức quản lý; + Người đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần; + Thể thức thông qua quyết định của công ty; nguyên tắc giải quyết tranh chấp nội bộ; + Căn cứ và phương pháp xác định thù lao, tiền lương và thưởng cho người quản lý và Kiểm soát viên; + Những trường hợp thành viên có quyền yêu cầu công ty mua lại phần vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc cổ phần đối với công ty cổ phần; + Nguyên tắc phân chia lợi nhuận sau thuế và xử lý lỗ trong kinh doanh; + Các trường hợp giải thể, trình tự giải thể và thủ tục thanh lý tài sản công ty; + Thể thức sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty. |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
(3) Phương án hoạt động 05 năm đầu phù hợp với lĩnh vực kinh doanh đề nghị cấp Giấy phép, trong đó nêu rõ hoạt động đầu tư vốn, hiệu quả kinh doanh của việc thành lập doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
(4) Bản sao thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; lý lịch tư pháp, lý lịch, bản sao các văn bằng, chứng chỉ của Chủ tịch Công ty hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc, kế toán trưởng của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
(5) Danh sách cổ đông (hoặc thành viên) sáng lập hoặc góp từ 10% vốn điều lệ trở lên và các giấy tờ kèm theo sau đây: (5.1) Đối với cá nhân: + Bản sao thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; lý lịch tư pháp theo mẫu do pháp luật quy định; + Xác nhận của ngân hàng về số dư tiền gửi của cá nhân bằng đồng Việt Nam hoặc ngoại tệ tự do chuyển đổi gửi tại ngân hàng. (5.2) Đối với tổ chức: + Bản sao quyết định thành lập, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác; đối với tổ chức góp vốn nước ngoài thì bản sao của Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh phải có chứng thực của cơ quan nơi tổ chức đó đã đăng ký không quá 03 tháng trước ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép; + Điều lệ công ty; + Văn bản của cấp có thẩm quyền của tổ chức góp vốn quyết định việc tham gia góp vốn thành lập doanh nghiệp môi giới bảo hiểm tại Việt Nam; + Văn bản ủy quyền, bản sao thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện theo ủy quyền của tổ chức góp vốn; + Báo cáo tài chính đã được kiểm toán cho 03 năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép; + Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc tổ chức Việt Nam góp vốn đáp ứng các điều kiện an toàn tài chính và được phép góp vốn thành lập doanh nghiệp môi giới bảo hiểm theo quy định pháp luật chuyên ngành. |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
(6) Xác nhận của ngân hàng được phép hoạt động tại Việt Nam về mức vốn điều lệ gửi tại tài khoản phong tỏa mở tại ngân hàng. |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
(7) Hợp đồng hợp tác theo quy định tại Điều 19 Luật doanh nghiệp (đối với trường hợp tổ chức trong nước và tổ chức nước ngoài cùng góp vốn thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên). |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
(8) Biên bản họp của các thành viên hoặc cổ đông sáng lập về việc: + Nhất trí góp vốn thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần môi giới bảo hiểm kèm theo danh sách các thành viên hoặc cổ đông sáng lập hoặc góp từ 10% vốn điều lệ trở lên; + Thông qua dự thảo Điều lệ công ty. |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
(9) Biên bản về việc ủy quyền cho một tổ chức, cá nhân góp vốn thay mặt cho cổ đông sáng lập, thành viên góp vốn chịu trách nhiệm thực hiện các thủ tục đề nghị cấp Giấy phép |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
(10) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi doanh nghiệp môi giới bảo hiểm đóng trụ sở chính xác nhận: + Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm nước ngoài được phép thành lập doanh nghiệp môi giới bảo hiểm tại Việt Nam. Trường hợp quy định của nước nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính không yêu cầu phải có văn bản chấp thuận thì phải có bằng chứng xác nhận việc này; + Doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực môi giới bảo hiểm; + Không vi phạm nghiêm trọng các quy định về hoạt động kinh doanh môi giới bảo hiểm và các quy định pháp luật khác của nước tổ chức nước ngoài đóng trụ sở chính trong thời hạn 03 năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép. |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
(11) Văn bản cam kết của tổ chức, cá nhân góp vốn đối với việc đáp ứng điều kiện để được cấp Giấy phép theo quy định tại Điều 9 Nghị định 73/2016/NĐ-CP. |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
24/2000/QH10 | Kinh doanh bảo hiểm | 09-12-2000 | Quốc Hội |
73/2016/NĐ-CP | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | |
50/2017/TT-BTC | Thông tư 50/2017/TT-BTC | 15-05-2017 |