Thủ tục hành chính: Cấp phép xả thải vào nguồn nước - An Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-AGI-072800-TT |
Cơ quan hành chính: | An Giang |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 35 ngày |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đương sự nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký đất và Thông tin Tài nguyên Môi trường |
Bước 2: | Văn phòng Đăng ký đất và Thông tin Tài nguyên Môi trường:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận và chuyển toàn bộ hồ sơ đến phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trong vòng 01 ngày. - Nếu hồ sơ được trả lại từ phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước để bổ sung, chỉnh sửa, thì trong 01 ngày Văn phòng Đăng ký đất và Thông tin Tài nguyên Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để trả lại hồ sơ. |
Bước 3: | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước: Trong thời hạn 30 ngày thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế khi cần thiết, nếu đủ căn cứ cấp phép thì trình Giám đốc Sở xem xét hoặc phê duyệt cấp phép (không kể thời gian lấy ý kiến các ngành hữu quan) |
Bước 4: | Giám đốc Sở xem xét và ký Quyết định trong vòng 04 ngày |
Bước 5: | Văn phòng Đăng ký đất và Thông tin Tài nguyên Môi trường trao giấy phép cho đương sự theo giấy hẹn |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (theo mẫu) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Quy định vùng bảo hộ vệ sinh (nếu có) do cơ quan có thẩm quyền quy định tại nơi dự kiến xả nước thải |
Đề án xả nước thải vào nguồn nước, kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp chưa có công trình xử lý nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước thải, kèm theo kết quả phân tích thành phần nước thải và giấy xác nhận đã nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong trường hợp đang xả nước thải và đã có công trình xử lý nước thải |
Bản đồ vị trí khu vực xả nước thải vào nguồn nước tỷ lệ 1/10.000 theo hệ tọa độ VN 2000 (thể hiện thêm toạ độ theo hệ Indian 1960) |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường theo quy định của luật bảo vệ môi trường |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt công trình xả nước thải. Trường hợp đất tại nơi đặt công trình xả nước thải không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân xả nước thải với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp phép xả nước thải vào nguồn nước
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước là | 100.000 đồng/giấy phép |
1. Quyết định 53/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước do cơ quan địa phương thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành |
Phí thẩm định: Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm; Đề án, báo cáo có lưu lượng từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm ; Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm; Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | 300.000 đồng/1 đề án, báo cáo; 900.000 đồng/1 đề án, báo cáo; 2.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo; 4.200.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
1. Quyết định 56/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi do cơ quan địa phương thực hiện của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - An Giang |
Lược đồ Cấp phép xả thải vào nguồn nước - An Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!