Thủ tục hành chính: Cấp phù hiệu xe “ Xe taxi “ - Hà Nội
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNO-153314-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Nội |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Quản lý vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính Hoặc 16 Cao Bá Quát - Hà Nội |
Thời hạn giải quyết: | Thời hạn thẩm định và kiểm tra điều kiện: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không kể ngày nghỉ, ngày lễ). Thời gian trả phù hiệu: 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không kể ngày nghỉ, ngày lễ) |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Phù hiệu “ Xe taxi” |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa |
Bước 2: | Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, thẩm tra hồ sơ, kiểm tra điều kiện theo quy định, cấp phù hiệu xe taxi |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị cấp phù hiệu xe taxi của doanh nghiệp theo mẫu quy định |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền cấp trong đó có ngành nghề vận tải khách bằng taxi (bản photo có chứng thực hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) |
Phương án kinh doanh vận tải khách bằng taxi theo mẫu quy định kèm 01 ảnh màu chụp loại xe đưa ra kinh doanh taxi, trên ảnh thể hiện rõ logo, số điện thoại, màu sơn đặc trưng của doanh nghiệp |
Danh sách xe và lái xe đảm bảo số lượng, chất lượng phù hợp với phương án kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng taxi kèm theo bản photo đăng ký xe, số kiểm định, giấy phép lái xe, chứng nhận tập huấn lái xe taxi.
+ Xe đăng ký thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài chính kèm theo hợp đồng cho thuê tài chính giữa doanh nghiệp vận tải và đơn vị cho thuê tài chính, biển số xe được đăng ký tại địa phương nơi doanh nghiệp cho thuê tài chính đặt trụ sở. + Xe đăng ký thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản kèm theo đăng ký kinh doanh cho thuê tài sản (bản photo có chứng thực), hợp đồng thuê tài sản giữa đơn vị vận tải và đơn vị, hộ kinh doanh cho thuê tài sản (bản photo có chứng thực), biển số xe được đăng ký tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký kinh doanh cho thuê tài sản. + Xe đăng ký thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã kèm theo cam kết kinh tế giữa xã viên và hợp tác xã, trong đó quy định về quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ quản lý, sử dụng, điều hành của hợp tác xã đối với xe ôtô thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã (bản photo có chứng thực). Các văn bằng chứng minh trình độ chuyên môn của người trực tiếp điều hành hoạt động vận tải (lãnh đạo doanh nghiệp hoặc trưởng phòng điều hành vận tải) (bản chính kèm bản photo để đối chiếu hoặc bản photo có chứng thực). |
Các văn bằng chứng minh trình độ chuyên môn của người trực tiếp điều hành hoạt động vận tải (lãnh đạo doanh nghiệp hoặc trưởng phòng điều hành vận tải) (bản chính kèm bản photo để đối chiếu hoặc bản photo có chứng thực). |
Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê diện tích đỗ xe phù hợp với quy mô của doanh nghiệp, đảm bảo an toàn, trật tự giao thông đô thị, bảo đảm yêu cầu về phòng chống cháy nổ và vệ sinh môi trường |
Giấy chứng nhận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về việc doanh nghiệp được phép sử dụng tần số vô tuyến điện (bản chính kèm bản photo để đối chiếu hoặc bản photo có chứng thực). |
Công văn đăng ký thời gian, địa điểm, số lượng kiểm tra phương tiện, bãi đỗ xe của doanh nghiệp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đề nghị cấp phù hiệu cho xe taxi
Tải về |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phương án hoạt động vận tải khách bằng taxi
Tải về |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-BGTVT ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 1.330đ/1phù hiệu ( tiền mua ấn chỉ ) |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp phù hiệu xe hợp đồng - Hà Nội |
2. Cấp phù hiệu xe “ Xe vận chuyển khách du lịch“ - Hà Nội |
3. Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định - Hà Nội |
Lược đồ Cấp phù hiệu xe “ Xe taxi “ - Hà Nội
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!