Thủ tục hành chính: Cấp sổ danh bạ thuyền viên cho tàu cá dưới 20cv - Kiên Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-KGI-137121-TT |
Cơ quan hành chính: | Kiên Giang |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo qui định của pháp luật |
Bước 2: | - Người dân nộp hồ sơ tại phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Công chức tiếp nhận và kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì ra phiếu hẹn cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung cho đầy đủ, kịp thời. - Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7 giờ 30 đến 11giờ, chiều 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần. |
Bước 3: | Nhận giấy phép khai thác thủy sản:
- Công chức tiếp nhận viết phiếu nộp phí, lệ phí, người dân nộp phí, lệ phí tại phòng Nông nghiệp, sau đó công chức kiểm tra chứng từ nộp phí, lệ phí trình ký và cấp giấy phép khai thác thủy sản cho người dân. - Thời gian nhận hồ sơ: Sáng từ 7 giờ 30 đến 11giờ, chiều 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Có giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
- Có ngành nghề khai thác và ngư cụ phù hợp với qui định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
- Đơn xin đăng ký tàu cá và thuyền viên (theo mẫu).
- Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản – phụ lục 8
Tải về |
1. Thông tư 02/2006/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản do Bộ thủy sản ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên | 40.000đ/lần giấy |
1. Quyết định 31/2007/QĐ-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp sổ danh bạ thuyền viên cho tàu cá dưới 20cv - Kiên Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá (thuộc thẩm quyền của Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản) - Kiên Giang
- 3 Đăng ký mới tàu cá dưới 20cv - Kiên Giang