Thủ tục hành chính: Cấp Sổ kiểm định, Giấy chứng nhận, Tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng, thiết bị nâng - Quảng Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-QNA-BS62 |
Cơ quan hành chính: | Quảng Nam |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Giao thông vận tải Quảng Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trung tâm Đăng kiểm Thủy bộ Quảng Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Ủy ban nhân dân huyện, hoặc Công an huyện, thành phố |
Cách thức thực hiện: | + Chủ phương tiện hoặc lái xe nộp hồ sơ: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Đăng kiểm.
+ Chủ phương tiện hoặc lái xe nhận kết quả: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan Đăng kiểm |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày kể từ ngày kiểm tra đạt yêu cầu |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận và Tem kiểm định |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ phương tiện hoặc lái xe nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm Thủy bộ Quảng Nam |
Bước 2: | Trung tâm Đăng kiểm Thủy bộ Quảng Nam tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn chủ phương tiện hoặc lái xe bổ sung đầy đủ; Nếu hồ sơ đầy đủ thì đăng ký để bố trí thời gian, ĐKV kiểm định tại nơi chủ phương tiện đăng ký |
Bước 3: | Trung tâm Đăng kiểm Thủy bộ Quảng Nam tiến hành kiểm định đánh giá chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ( gọi tắt là ATKT & BVMT) cho phương tiện đăng ký kiểm định: Nếu không đạt tiêu chuẩn ATKT & BVMT thì chủ phương tiện hoặc lái xe phải khắc phục các hạng mục không đạt, sau khi khắc phục xong, đăng ký lại để được kiểm định; Nếu đạt thì cấp Sổ kiểm định, Giấy chứng nhận và Tem (đối với XMCD) và cấp phiếu kết quả kiểm định và giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật thiết bị trong khai thác sử dụng (đối với thiết bị nâng) theo quy định |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Không có |
Thành phần hồ sơ
Hồ sơ kiểm tra lần đầu bao gồm:
+ Giấy đề nghị kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng yêu cầu kiểm tra ngoài địa điểm của đơn vị đăng kiểm; + Giấy đề nghị cấp Sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (sau đây gọi chung là Sổ kiểm định) do chủ sở hữu xe máy chuyên dùng lập. + Bản sao tài liệu kỹ thuật có giới thiệu bản vẽ tổng thể và tính năng kỹ thuật cơ bản của xe máy chuyên dùng hoặc bản đăng ký thông số kỹ thuật xe máy chuyên dùng do tổ chức, cá nhân lập hoặc Thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy chứng nhận xe nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận xe sản xuất |
Hồ sơ kiểm tra định kỳ bao gồm:
+ Giấy đề nghị kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng yêu cầu kiểm tra ngoài địa điểm của đơn vị đăng kiểm; + Sổ kiểm định; + Giấy đăng ký xe máy chuyên dùng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp (bản chính) , hoặc Giấy hẹn cấp Đăng ký của xe máy chuyên dùng đã cấp biển số, hoặc bản sao Đăng ký xe máy chuyên dùng được công chứng và có xác nhận của ngân hàng đang cầm giữ hoặc xác nhận đang thuộc sở hữu của cơ quan cho thuê tài chính, các giấy tờ trên còn hiệu lực + Hồ sơ phương tiện đối với xe cơ giới chuyển vùng |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI, SỬA ĐỔI SỔ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tải về |
1. Thông tư 41/2011/TT-BGTVT sửa đổi thông tư 23/2009/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tải về |
1. Thông tư 41/2011/TT-BGTVT sửa đổi thông tư 23/2009/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
GIẤY ĐỀ NGHỊCẤP SỔ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tải về |
1. Thông tư 41/2011/TT-BGTVT sửa đổi thông tư 23/2009/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng ATKT & BVMT | Lệ phí: 50.000 đồng/01 giấy chứng nhận | |
Phí kiểm định ATKT & BVMT xe máy chuyên dùng | Biểu phí quy định tại Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 |
1. Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Cấp Sổ kiểm định, Giấy chứng nhận, Tem kiểm định chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng, thiết bị nâng - Quảng Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!