Thủ tục hành chính: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam - Bà Rịa - Vũng Tàu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-VTB-110241-TT |
Cơ quan hành chính: | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Lĩnh vực: | Dược, mỹ phẩm |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (170 BaCu, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, công chức viết phiếu tiếp nhận hồ sơ giao cho người nộp + Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo quy định |
Bước 3: | Thẩm định hồ sơ
Khi thẩm định hồ sơ: nếu không đúng với quy định, Sở Y tế thông báo bằng văn bản gửi cho tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 4: | Nhận Số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Y tế tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (170 BaCu, phường 3, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Khi đến nhận kết quả đại diện tổ chức, cá nhân phải xuất trình Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Công chức kiểm tra phiếu tiếp nhận hồ sơ, hướng dẫn nộp lệ phí và trả kết quả cho người đến nhận Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6 (sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 00, chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Các sản phẩm mỹ phẩm được phép công bố trong cùng một bản công bố
+ Các sản phẩm được đóng dưới tên chung và được bán dưới dạng một bộ sản phẩm. + Các sản phẩm có công thức tương tự nhau nhưng có màu sắc hoặc mùi khác nhau. + Các sản phẩm khác nhau nhưng được đóng gói trong cùng một bao gói như một đơn vị đóng gói. + Các trường hợp khác sẽ được quyết định theo từng trường hợp cụ thể. |
Chưa có văn bản! |
Các yêu cầu về an toàn mỹ phẩm
+ Tổ chức, cá nhân đưa sản phẩm ra thị trường phải chịu trách nhiệm về tính an toàn của sản phẩm. + Mỗi công thức sản phẩm cần phải có đánh giá an toàn sản phẩm. + Các tổ chức, cá nhân đưa sản phẩm ra thị trường phải bảo đảm các thành phần trong công thức tuân thủ các quy định của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN về thành phần cụ thể là các danh mục chất cấm, chất hạn chế sử dụng trong mỹ phẩm, chất màu, chất bảo quản, chất chống tia tử ngoại. |
Chưa có văn bản! |
Công bố sản phẩm mỹ phẩm mới (mỹ phẩm chưa được đăng ký lưu hành hoặc công bố; những sản phẩm đã lưu hành trên thị trường, nhưng có thay đổi về thành phần, công thức) phải đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn CGMP-ASEAN hoặc tương đương | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu công bố mỹ phẩm (mỗi sản phẩm nộp 03 bản chính có đóng dấu giáp lai của doanh nghiệp) |
Danh mục các mỹ phẩm cần công bố (Bản đánh máy rõ ràng) |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư (nộp vào lần công bố đầu tiên) |
Đĩa chứa công bố dữ liệu có chứa nội dung của Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm |
Khi Sở Y tế có văn bản yêu cầu bổ sung, đơn vị phải nộp
+ Phiếu công bố mỹ phẩm (đã sửa đổi theo yêu cầu): 03 bản chính có đóng dấu giáp lai của đơn vị + Đĩa chứa dữ liệu công bố đã sửa đổi: Có chứa nội dung của Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã sửa đổi |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
Tải về |
1. Quyết định 48/2007/QĐ-BYT về "Quy chế quản lý mỹ phẩm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam | 1.000.000 VND/ 01 hồ sơ |
1. Quyết định 59/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước - Bắc Ninh |
2. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt - Bà Rịa - Vũng Tàu |
Lược đồ Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam - Bà Rịa - Vũng Tàu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!