Cấp sửa đổi,1 bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
Mã thủ tục: | 1.009603 |
Số quyết định: | 2595/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ:
Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
(TTPVHCC), công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xử lý |
Bước 3: | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Bước 4: | Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy |
Bước 5: | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự Lãnh đạo 0,5 ngày Mẫu 05; dự thảo91 thảo kết quả thực hiện tại bước 4 |
Bước 6: | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại. |
Bước 7: | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC |
Bước 8: | Trả kết quả cho doanh nghiệp |
Điều kiện thực hiện:
Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật;
- Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày | Phí : Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định Đồng |
|
Trực tuyến | 03 Ngày | Phí : Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định Đồng |
|
Dịch vụ bưu chính | 03 Ngày | Phí : Phí thẩm định: Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/lần thẩm định; Các khu vực khác: 600.000 đồng/lần thẩm định Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá theo biểu mẫu BM.LTHH.09.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |