Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rƣợu công nghiệp (quy mô dƣới 3 triệu lít/năm)
Mã thủ tục: | 1.009594 |
Số quyết định: | 2595/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - Tỉnh Hà Tĩnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp hoặc Văn bản từ chối cấp phép (nêu rõ lý do) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ:
Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(TTPVHCC), công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2: | Chuyển hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLCN để xử lý. |
Bước 3: | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Bước 4: | Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
Bước 5: | Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra
và tiến hành kiểm tra thực tế (nếu
Chuyên
viên được 02 ngày Mẫu 05; kiểm tra (nếu có); Biên bản63
cần) trong đó:
- Nếu đạt yêu cầu, điều kiện tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét. - Nếu không đạt cầu, điều kiện ghi nhận vào biên bản và yêu cầu sửa chữa khắc phục. |
Bước 6: | Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo kết quả thực hiện tại bước 4 hoặc bước 5 |
Bước 7: | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt. + Không đồng ý thì chuyển chuyên viên thụ lý lại. |
Bước 8: | Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC |
Bước 9: | Trả kết quả cho doanh nghiệp |
Điều kiện thực hiện:
Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu đáp ứng quy mô dự kiến sản xuất. - Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định. - Bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định. - Đáp ứng các quy định về ghi nhãn hàng hóa rượu. - Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày | Phí : Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định Đồn Đồng |
|
Trực tuyến | 07 Ngày | Phí : Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định Đồn Đồng |
|
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày | Phí : Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định Đồn Đồng |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp theo biểu mẫu BM.LTHH.02.01 |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đã được cấp. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |