Cấp thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu
Mã thủ tục: | 3.000157 |
Số quyết định: | 4044/QĐ-BNN-TCLN |
Lĩnh vực: | Lâm nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | Đối với trường hợp giấy phép FLEGT bản giấy đã cấp bị mất: 05 ngày làm việc, không tính thời gian xác nhận của Tổng cục Hải quan về tình trạng thông quan lô hàng đã được cấp giấy phép FLEGT trước đó. | |
Trực tiếp | 06 Ngày làm việc | Đối với trường hợp giấy phép FLEGT bản điện tử có sai sót, bản giấy đã cấp bị hỏng hoặc có sai sót: 06 ngày làm việc | |
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | Đối với trường hợp giấy phép FLEGT bản giấy đã cấp bị mất: 05 ngày làm việc, không tính thời gian xác nhận của Tổng cục Hải quan về tình trạng thông quan lô hàng đã được cấp giấy phép FLEGT trước đó. | |
Trực tuyến | 06 Ngày làm việc | Đối với trường hợp giấy phép FLEGT bản điện tử có sai sót, bản giấy đã cấp bị hỏng hoặc có sai sót: 06 ngày làm việc | |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | Đối với trường hợp giấy phép FLEGT bản giấy đã cấp bị mất: 05 ngày làm việc, không tính thời gian xác nhận của Tổng cục Hải quan về tình trạng thông quan lô hàng đã được cấp giấy phép FLEGT trước đó. | |
Dịch vụ bưu chính | 06 Ngày làm việc | Đối với trường hợp giấy phép FLEGT bản điện tử có sai sót, bản giấy đã cấp bị hỏng hoặc có sai sót: 06 ngày làm việc |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
a) Trường hợp giấy phép FLEGT bản giấy đã cấp bị mất :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính đề nghị cấp thay thế giấy phép FLEGT theo Mẫu số 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; | Mẫu số 13. Đề nghị gia hạn, cấp thay thế, cấp lại giấy phép GLEGT.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Trường hợp giấy phép FLEGT bản giấy đã cấp bị hỏng hoặc có sai sót :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính Đề nghị cấp thay thế giấy phép FLEGT theo Mẫu số 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP | Mẫu số 13. Đề nghị gia hạn, cấp thay thế, cấp lại giấy phép GLEGT.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản gốc giấy phép FLEGT đã được cấp trước đó. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c) Trường hợp giấy phép FLEGT bản điện tử có sai sót :
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản chính Đề nghị cấp thay thế giấy phép FLEGT theo Mẫu số 13 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; | Mẫu số 13. Đề nghị gia hạn, cấp thay thế, cấp lại giấy phép GLEGT.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao giấy phép FLEGT đã được cấp trước đó. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
102/2020/NĐ-CP | Nghị định 102/2020/NĐ-CP | 01-09-2020 |